Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
Chữ 根 (gēn): Cội rễ, Nguyên gốc
** **1. Cấu tạo của chữ
** * Chữ 根 gồm 3 nét: * Nét ngang ngắn ở trên * Nét sổ đứng dài * Nét móc nhỏ ở dưới bên phải **2. Ý nghĩa chính của cụm từ
** * Cội rễ, gốc rễ * Nguyên thủy, bản nguyên * Cơ sở, nền tảng **3. Các câu ví dụ
** * **根深蒂固 (gēnshēndìgù):
** * Rễ sâu gốc vững * Sâu xa vững chắc * **根源 (gēnyuán):
** * Nguyên nhân gốc rễ * Nguồn gốc * **根基 (gēnjī):
** * Nền tảng * Cơ sở * **根治 (gēnzhì):
** * Trị dứt điểm tận gốc * Phá hủy tận nguyên nhân * **根除 (gēnchú):
** * Diệt trừ tận gốc * Tiêu diệt toàn bộ **4. Chữ phồn thể
** * **繁體字: 根
** * Phân tích chữ phồn thể: * Phần trên (上半部): Chữ 木 (mù): cây cối, tượng trưng cho sự sinh sôi * Phần dưới (下半部): Chữ 根 (gēn): gốc rễ, tượng trưng cho sự vững chắc **5. Ý nghĩa trong Đạo gia
** Trong Đạo gia, chữ 根 (gēn) đóng vai trò vô cùng quan trọng: * **返根歸真 (fǎngēnguīzhēn):
** * Trở về cội nguồn, tìm lại bản ngã * Thực hành Đạo, luyện dưỡng tâm tính * **執根 (zhígēn):
** * Giữ vững cội rễ * Không bị xao động, mê hoặc bởi thế giới bên ngoài * **根基 (gēnjī):
** * Nền tảng vững chắc * Là tiền đề để tu luyện Đạo * **無根 (wúgēn):
** * Vô căn cứ * Không có nền tảng, không có cội nguồn * Chỉ những người không hiểu Đạo, lạc lối trong mê cung cuộc sốngHọc tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy