Từ vựng HSK 5

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ trêu

**Chữ 逗**

Cấu tạo của chữ

Chữ 逗 (dòu) được cấu tạo từ hai bộ phận:

  • Bộ thủ 扌 (thủ): Biểu thị hành động dùng tay.
  • Bộ phận 句 (gòu): Biểu thị lời nói.

Do đó, chữ 逗 ban đầu có nghĩa là "dùng tay ra lệnh".

Ý nghĩa chính của cụm từ

Theo thời gian, chữ 逗 phát triển nhiều nghĩa, trong đó phổ biến nhất là:

  • Thúc giục, kêu gọi.
  • Dừng lại, trì hoãn.
  • Làm cho vui vẻ, giải trí.
  • Ngắt nghỉ, phân định.

Các câu ví dụ

Tiếng Trung (Giản thể) Pinyin Dịch sang tiếng Việt
逗猫玩 Dòu māo wán Chơi với mèo
不要逗我 Búyào dòu wǒ Đừng trêu chọc tôi
这个笑话很逗 Zhège xiàohua hěn dòu Câu chuyện cười này rất buồn cười
他逗留了几天 Tā dòuliúle jǐ tiān Anh ấy nán lại vài ngày
逗号 Dòuhào Dấu phẩy

Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của 逗 là 逗,vẫn bao gồm các bộ thủ 扌 và 句.

Tuy nhiên, bộ phận 句 trong chữ phồn thể được viết theo kiểu viết phồn thể, gồm các nét: 丿、乙、乙.

Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, chữ 逗 có một ý nghĩa sâu sắc liên quan đến sự chuyển động và thay đổi.

Đạo gia cho rằng vạn vật trong vũ trụ liên tục chuyển động và thay đổi, giống như cách mà một đứa trẻ dùng tay xua đuổi một con chim.

Hành động "逗" này tượng trưng cho quá trình chuyển động và thay đổi không ngừng trong tự nhiên.

Ngoài ra, Đạo gia còn coi chữ 逗 là tượng trưng cho sự hài hòa và cân bằng. Bởi vì khi đứa trẻ xua đuổi con chim, nó tạo ra một trạng thái chuyển động cân bằng, không quá nhanh cũng không quá chậm.

Do đó, trong Đạo gia, chữ 逗 mang ý nghĩa biểu trưng cho sự chuyển động, thay đổi và sự cân bằng hài hòa trong vũ trụ.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH