Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
Cấu tạo của chữ
Chữ 逗 (dòu) được cấu tạo từ hai bộ phận:
Do đó, chữ 逗 ban đầu có nghĩa là "dùng tay ra lệnh".
Ý nghĩa chính của cụm từ
Theo thời gian, chữ 逗 phát triển nhiều nghĩa, trong đó phổ biến nhất là:
Các câu ví dụ
Tiếng Trung (Giản thể) | Pinyin | Dịch sang tiếng Việt |
逗猫玩 | Dòu māo wán | Chơi với mèo |
不要逗我 | Búyào dòu wǒ | Đừng trêu chọc tôi |
这个笑话很逗 | Zhège xiàohua hěn dòu | Câu chuyện cười này rất buồn cười |
他逗留了几天 | Tā dòuliúle jǐ tiān | Anh ấy nán lại vài ngày |
逗号 | Dòuhào | Dấu phẩy |
Chữ phồn thể
Chữ phồn thể của 逗 là 逗,vẫn bao gồm các bộ thủ 扌 và 句.
Tuy nhiên, bộ phận 句 trong chữ phồn thể được viết theo kiểu viết phồn thể, gồm các nét: 丿、乙、乙.
Ý nghĩa trong Đạo gia
Trong Đạo gia, chữ 逗 có một ý nghĩa sâu sắc liên quan đến sự chuyển động và thay đổi.
Đạo gia cho rằng vạn vật trong vũ trụ liên tục chuyển động và thay đổi, giống như cách mà một đứa trẻ dùng tay xua đuổi một con chim.
Hành động "逗" này tượng trưng cho quá trình chuyển động và thay đổi không ngừng trong tự nhiên.
Ngoài ra, Đạo gia còn coi chữ 逗 là tượng trưng cho sự hài hòa và cân bằng. Bởi vì khi đứa trẻ xua đuổi con chim, nó tạo ra một trạng thái chuyển động cân bằng, không quá nhanh cũng không quá chậm.
Do đó, trong Đạo gia, chữ 逗 mang ý nghĩa biểu trưng cho sự chuyển động, thay đổi và sự cân bằng hài hòa trong vũ trụ.
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy