Từ vựng HSK 5

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ lối ra, cửa ra

**

Chữ 出口 (Chū kǒu)

** **

1. Cấu tạo của chữ

** - Chữ 出口 (Chū kǒu) là chữ Hán, gồm 2 bộ phận: - 出 (Chū): ra ngoài - 口 (Kǒu): miệng **

2. Ý nghĩa chính của cụm từ

** - Lối ra, đường thoát - Cửa khẩu - Phát ra tiếng nói **

3. Các câu ví dụ

** - **出口在哪里?** (Chūkǒu zài nǎlǐ?) - Lối ra ở đâu? - **这个国家有很多出口。** (Zhège guójiā yǒu hěnduō chūkǒu.) - Đất nước này có nhiều cửa khẩu. - **他出口成章。** (Tā chūkǒu chéng zhāng.) - Anh ta nói năng rất lưu loát. - **出口莫伤人。** (Chūkǒu mò shāngrén.) - Nói lời không nên làm tổn thương người khác. - **出口成脏。** (Chūkǒu chéng zàng.) - Nói lời tục tĩu. **

4. Chữ phồn thể

** - Chữ phồn thể của 出口 là **出口** - Chữ 口 trong chữ phồn thể có dạng như một cái miệng với hai nét cong tượng trưng cho đôi môi. **

5. Ý nghĩa trong Đạo gia

** - Trong Đạo gia, 出口 được coi là một khái niệm quan trọng, tượng trưng cho: - Cánh cửa dẫn đến sự tự do và giác ngộ - Đích đến cuối cùng của quá trình tu luyện - Điểm khởi đầu của một vòng tuần hoàn mới - Đạo gia nhấn mạnh tầm quan trọng của sự buông bỏ, để vượt qua những ràng buộc và đạt đến trạng thái hoàn toàn tự do. Chữ 出口 chính là biểu tượng cho quá trình giải thoát này, khi một người thoát khỏi những chấp trước và hạn chế để đạt đến cảnh giới cao hơn.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH