Từ vựng HSK 5

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ phỏng vấn

```html

Chữ 采访


1. Cấu tạo của chữ

Chữ 采访 gồm 2 bộ phận:

  • 部首: 言 (ngôn)
  • Phần còn lại: 采 (sái)

2. Ý nghĩa chính của cụm từ

采访 có nghĩa là phỏng vấn, thu thập thông tin.


3. Các câu ví dụ

  • 记者采访了目击者。 (Jìzhě cǎifàngle mùjízhě.) - Phóng viên đã phỏng vấn các nhân chứng.
  • 电视台将会采访明星。 (Diànshìtái jiānghuì cǎifàng míngxīng.) - Đài truyền hình sẽ phỏng vấn các ngôi sao.
  • 我采访了他两小时。 (Wǒ cǎifàngle tā liǎng xiǎoshí.) - Tôi đã phỏng vấn anh ấy trong hai giờ.
  • 这篇报道是根据采访得出的。 (Zhè piān bàodào shì gēnjù cǎifàng děidào de.) - Bài báo này được viết dựa trên các cuộc phỏng vấn.
  • 我们需要采访更多的人。 (Wǒmen xūyào cǎifàng gèngduō de rén.) - Chúng ta cần phỏng vấn thêm nhiều người nữa.

4. Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của 采访 là 採訪.

Trong chữ phồn thể, bộ 言 được viết là 讠 (nghiêm). Phần còn lại 采 vẫn không thay đổi.


5. Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, 采访 có nghĩa là phỏng vấn chính bản thân mình.

Phỏng vấn chính bản thân mình là một quá trình tự khám phá, tự nhìn nhận lại để hiểu rõ hơn về bản thân, những giá trị, niềm tin và mục đích sống của mình.

Đạo gia coi trọng việc tự khám phá này, vì họ tin rằng chỉ khi hiểu rõ chính mình, chúng ta mới có thể sống một cuộc sống có ý nghĩa và đạt được sự giác ngộ.

```
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH