Bài 18 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 : Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm
**Bài 18: Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm**
**Hán ngữ:**
我到邮局寄包裹。
Wǒ dào yóujú jì bāoguǒ.
Tôi đến bưu điện gửi bưu phẩm.
**Pinyin:**
wǒ dào yóu jú jì bāo guǒ
**Vietsub:**
Tôi đến/tới bưu điện gửi bưu phẩm.
**Ví dụ:**
* 我要寄一个包裹到北京。
Wǒ yào jì yīgè bāoguǒ dào běijīng.
Tôi muốn gửi một bưu phẩm đến Bắc Kinh.
* 我要寄一封信到上海。
Wǒ yào jì yīfēng xìn dào shànghǎi.
Tôi muốn gửi một lá thư đến Thượng Hải.
* 我要寄一张明信片到广州。
Wǒ yào jì yīzhāng míngxìnpiàn dào guǎngzhōu.
Tôi muốn gửi một tấm bưu thiếp đến Quảng Châu.
**Luyện tập:**
* 把下列句子翻译成汉语:
* Tôi muốn gửi một bưu phẩm đến Hà Nội.
* Tôi muốn gửi một lá thư đến Huế.
* Tôi muốn gửi một tấm bưu thiếp đến Đà Nẵng.
* 用汉语造句:
* 我经常到邮局寄信。
* 我要寄一个很大的包裹。
* 我要寄一张明信片给我的朋友。