Bài 21 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 : Ngày mai chúng ta xuất phát lúc 7h15
**Bài 21: 明天我们在 7 点 15 分出发**
**Pinyin:** Míngtiān zánmen zài qī diǎn shíwǔ fēn chūfā.
**Vietsub:** Ngày mai chúng ta xuất phát lúc 7h15.
**Từ vựng mới:**
* 明天 (míngtiān): Ngày mai
* 我们 (wǒmen): Chúng ta
* 在 (zài): Tại, ở
* 点 (diǎn): Giờ
* 分 (fēn): Phút
* 出发 (chūfā): Xuất phát, lên đường
**Cấu trúc ngữ pháp:**
**Thời gian + 在 + 地点 + 动词**
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả một hành động nào đó sẽ xảy ra tại một địa điểm cụ thể vào một thời gian nhất định.
**Ví dụ:**
* 明天我们 7 点 15 分在学校集合。(Míngtiān wǒmen qī diǎn shíwǔ fēn zài xuéxiào jíhé.) - Ngày mai chúng ta sẽ tập trung ở trường vào 7h15.
* 我明天 8 点在机场接你。(Wǒ míngtiān bā diǎn zài jīchǎng jiē nǐ.) - Ngày mai tôi sẽ đón cậu ở sân bay lúc 8h.
**Luyện tập:**
**1. Chuyển các câu sau sang tiếng Trung:**
* Chúng ta sẽ họp vào 9h sáng tại văn phòng.
* Tôi sẽ đến ga lúc 6h30 chiều.
* Bạn đi học lúc mấy giờ?
**2. Dịch các câu tiếng Trung sau:**
* 明天早上 6 点在公园集合。(Míngtiān zǎoshang liù diǎn zài gōngyuán jíhé.)
* 我下午 2 点在图书馆等你。(Wǒ xiàwǔ èr diǎn zài túshūguǎn děng nǐ.)
* 他们明天晚上 7 点在电影院。(Tāmen míngtiān wǎnshang qī diǎn zài diànyǐnguǎn.)
**Đáp án:**
**1. Chuyển sang tiếng Trung:**
* Chúng ta sẽ họp vào 9h sáng tại văn phòng.
我们 9 点在办公室开会。(Wǒmen jiǔ diǎn zài bàngōngshì kāihuì.)
* Tôi sẽ đến ga lúc 6h30 chiều.
我下午 6 点半到火车站。(Wǒ xiàwǔ liù diǎn bàn dào huǒchēzhàn.)
* Bạn đi học lúc mấy giờ?
你几点上课?(Nǐ jǐ diǎn shàngkè?)
**2. Dịch sang tiếng Việt:**
* 明天早上 6 点在公园集合。(Míngtiān zǎoshang liù diǎn zài gōngyuán jíhé.)
-Ngày mai sáng 6 giờ tập trung tại công viên.
* 我下午 2 点在图书馆等你。(Wǒ xiàwǔ èr diǎn zài túshūguǎn děng nǐ.)
-Tối chiều 2 giờ tôi đợi bạn ở thư viện.
* 他们明天晚上 7 点在电影院。(Tāmen míngtiān wǎnshang qī diǎn zài diànyǐnguǎn.)
-Ngày mai tối 7 giờ họ ở rạp chiếu phim.