Giáo trình hán ngữ 2

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

Bài 27 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 : Mary khóc rồi

** bài 27 Mary khóc rồi** **Méilǐ wéile (*mài li wéile*)** (Mary vì) **kuqiè (*ků čiè*)** (khóc) **Měimei jiu (*mêimèi jiù*)** (em gái) **bèipò (*bèi pò*)** (bị bắt) **Tái hūxī zhōng (*zài hūxī zhōng*)** (Trong hơi thở) **tā qì shēngr (*tā qì shēngr*)** (cô thở gấp) **shēn zhēn (*shēn zhēn*)** (run rẩy) **Zuì hòu yē shì hūxī (*zuì hòu yě shì hūxī*)** (Cuối cùng cũng thở) **fēijiàn (*fēi jiàn*)** (phóng phi tiêu) **zhè jiàn (*zhè jiàn*)** (mũi tên này) **Tā yǐjīng (*tā yǐ jīng*)** (Cô đã) **shunshēng (*shùn shēng*)** (xuống thấp người) **bǎ yī jiàn (*bǎ yì jiàn*)** (lấy một mũi tên) **shè chu le (*shè chū le*)** (bắn ra) **Shè chūqù de yī jiàn (*shè chū qù de yī jiàn*)** (Mũi tên bắn đi) **zhèng zhòng (*zhèng zhòng*)** (chính giữa) **dìng zài (*dìng zài*)** (đinh vào) **huáng sè de (*huáng sè de*)** (màu vàng) **yàotái shàng (*yāotái shàng*)** (đai lưng) **Shè chū de yī jiàn (*shè chū de yī jiàn*)** (Mũi tên bắn ra) **chuíxī (*chuí xī*)** (bay vút) **yī zhèn (*yī zhèn*)** (một trận) **fēi chu le (*fēi chū le*)** (phóng ra) **Zài *zhèi*xíng guò cheng zhōng (*zài **zhèi** xíng guò chéng zhōng*)** (Trong khoảng thời gian này) **shēngyìn (*shēng yīn*)** (tiếng kêu) **pí yì guāng (*pí yì guāng*)** (giống như tiếng chim) **Là măshàng (*là mǎ shàng*)** (lập tức) **chuíxī (*chuí xī*)** (bay vút) **zì chuānghuā lí (*zì chuānghuā lí*)** (từ trong cửa sổ) **fēi chu le (*fēi chū le*)** (phóng ra) **Lái rènxi (*lái rènxí*)** (Hãy luyện tập) **1. Wǒ shǒu shang le (*wǒ shǒu shang le*)** (tôi bị thương ở tay) **Wǒ shǒu shàng kuqiè (*wǒ shǒu shàng kŭ qiè*)** (vết thương ở tay có đau không) **2. Tīgē dài le (*tī gē dài le*)** (anh trai chết rồi) **Tīmēi kuqiè (*tīmèi kŭ qiè*)** (em gái khóc) **3. Chè *zhèi* biàn (*chě **zhèi** biàn*)** (đến bên này) **Chè línjūn zhèr biàn (*chě lín jūn zhè er biàn*)** (đến gần quân địch) **4. Wǒ bèi pò le (*wǒ bèi pò le*)** (tôi bị bắt rồi) **Wǒ jiu bèi pò le (*wǒ jiù bèi pò le*)** (tôi đã bị bắt) **5. Sǎngzhēn pōpòpō (*sǎng zhēn pō pō pō*)** (sang bên kia tách tách tách) **Sǎng zhèr lái pōpōpō (*sǎng zhèr lái pō pō pō*)** (sang đây tách tách tách) **6. Chuíxī xīxī (*chuí xī xī xī*)** (bay vút đi vút đi) **Fēi chu xīxī (*fēi chū xī xī*)** (phóng ra vút đi vút đi) **7. Mù shì (*mù shì*)** (mù lòa) **Wù *zhèi* shì (*wù **zhèi** shì*)** (không thấy gì)

Làm Quen Tiếng Trung Căn Bản

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH