Bài 30 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 : Tôi đã đến được hơn hai tháng rồi
**Bài 30: Tôi đã đến được hơn hai tháng rồi**
**Pinyin và Vietsub**
**Pinyin:**
Wǒ lái lái de yǒu liǎng gè yuè kǎi shí le.
**Vietsub:**
Tôi đến đây đã hơn hai tháng rồi.
**Ví dụ:**
* 他来这里快两年了。
(Tā lái zhèlǐ kuài liǎng nián le.)
Anh ấy đến đây gần hai năm rồi.
* 我来北京学习中文学习中文四年了。
(Wǒ lái Běijīng xuéxí Zhōngwén sì nián le.)
Tôi đến Bắc Kinh học tiếng Trung bốn năm rồi.
* 他来中国工作工作七年了。
(Tā lái Zhōngguó gōngzuò qī nián le.)
Anh ấy làm việc ở Trung Quốc bảy năm rồi.
**Luyện tập:**
* 练习1:用“来”组词。
(Luxiàn 1: Yòng “lái” zǔcí.)
Tập làm câu với “来”.
* 练习2:用“来”造句。
(Luxiàn 2: Yòng “lái” zàojù.)
Tập đặt câu với “来”.
* 练习3:翻译下列句子。
(Luxiàn 3: Fānyì xiàliè jùzi.)
Dịch các câu sau.
* 他们来中国才一年。
* 他来北京已经十年了。
* 我来上海打工三年多了。