Bài 20 Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 : Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
**Bài 20: Sinh nhật vui vẻ!**
**Từ vựng**
| Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 生日 | shēngrì | Sinh nhật |
| 快乐 | kuàilè | Vui vẻ, hạnh phúc |
| 祝你 | zhù nǐ | Chúc bạn |
| 生日快乐 | shēngrì kuàilè | Chúc mừng sinh nhật |
| 祝福 | zhùfú | Lời chúc phúc |
| 美好 | měihǎo | Đẹp đẽ, tốt đẹp |
| 心想事成 | xīnxiǎngshìchéng | Như ý muốn |
| 实现 | shíxiàn | Thực hiện |
| 梦想 | mèngxiǎng | Ước mơ |
| 蛋糕 | dàngāo | Bánh kem |
| 蜡烛 | làzhú | Nến |
| 点燃 | diǎnrán | Thắp sáng |
| 唱生日歌 | chàng shēngrìgē | Hát bài "Chúc mừng sinh nhật" |
| 许愿 | xǔyuàn | Thầm ước |
| 吹蜡烛 | chuī làzhú | Thổi nến |
**Âm thanh**
| Âm thanh | Phiên âm | Cách phát âm |
|---|---|---|
| 祝 | zhù | /chu/ |
| 福 | fú | /fu/ |
| 快 | kuài | /kuái/ |
| 乐 | lè | /lè/ |
| 生 | shēng | /sheng/ |
| 日 | rì | /rì/ |
| 美 | měi | /měi/ |
| 好 | hǎo | /hǎo/ |
| 吹 | chuī | /chui/ |
**Cấu trúc ngữ pháp**
1. **Cấu trúc chúc mừng:** 祝 + đối tượng + chúc ngữ
- Ví dụ: 祝你生日快乐!/Zhù nǐ shēngrì kuàilè!/ Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
2. **Cấu trúc lời chúc phúc:** chúc ngữ + 愿望 (ước nguyện)
- Ví dụ: 祝你心想事成!/Zhù nǐ xīnxiǎngshìchéng!/ Chúc bạn như ý muốn!
**Ví dụ**
1. 今天是我的生日,祝我生日快乐!/Jīntiān shì wǒ de shēngrì, zhù wǒ shēngrì kuàilè!/ Hôm nay là sinh nhật của tôi, chúc mừng sinh nhật tôi!
2. 祝你生日快乐,心想事成,梦想成真!/Zhù nǐ shēngrì kuàilè, xīnxiǎngshìchéng, mèngxiǎng chéngzhēn!/ Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, như ý muốn, ước mơ thành hiện thực!
3. 点燃蜡烛,唱生日歌,许个愿,吹蜡烛!/Diǎnrán làzhú, chàng shēngrìgē, xǔgèyuàn, chuī làzhú!/ Thắp sáng nến, hát bài "Chúc mừng sinh nhật", thầm ước, thổi nến!
**Luyện tập**
1. Dùng cấu trúc chúc mừng để chúc mừng ai đó trong gia đình hoặc bạn bè.
2. Viết một lá thư chúc mừng sinh nhật cho một người bạn. Sử dụng các lời chúc phúc đã học.
3. Dịch các câu sau sang tiếng Việt:
- 祝你生日快乐,心想事成!
- 点燃蜡烛,唱生日歌,许个愿。
- 吹蜡烛,实现梦想!