Từ vựng HSK 2

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ đồng hồ

```html

Chữ 表 (biǎo) - Cổng

1. Cấu tạo của chữ:

  • Bộ Miên (虍): biểu hiện cho đầu động vật.
  • Bộ Môn (門): biểu hiện cho cánh cửa.

2. Ý nghĩa chính của cụm từ:

  • Cửa ra vào
  • Biểu tượng
  • Bề ngoài
  • Thể hiện

3. Các câu ví dụ:

  • 大表哥 (dà biǎogē): Anh họ
  • 表扬 (biǎoyáng): Khen ngợi
  • 表妹 (biǎomèi): Em họ gái
  • 外表 (biǎomǎo): Ngoại hình

4. Chữ phồn thể:

  • biểu (表) được cấu tạo từ 虍 (bộ Miên) và 戶 (bộ Môn).
  • 虍 biểu hiện cho đầu động vật, biểu tượng cho sự giao tiếp và biểu hiện bên ngoài.
  • 戶 biểu hiện cho cánh cửa, biểu tượng cho lối vào và lối ra, cũng như sự giao lưu với thế giới bên ngoài.

5. Ý nghĩa trong Đạo gia:

  • Biểu là cửa ngõ của thế giới bên ngoài.
  • Thông qua Biểu, con người có thể giao lưu với thế giới, nhưng cũng có thể bị thế giới bên ngoài ảnh hưởng.
  • Tu luyện Đạo gia nhấn mạnh việc không bị ảnh hưởng bởi thế giới bên ngoài, giữ cho tâm trí tĩnh lặng và trong sáng.
  • Khi con người có thể đóng "cánh cửa" của Biểu, họ có thể đạt được trạng thái tĩnh tâm và hợp nhất với Đạo.
```
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH