Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ trồng trọt

## Chữ **耕地** ### 1. Cấu tạo của chữ Chữ 耕地 gồm 2 bộ phận: - **Bộ 耒 (耒):** Chỉ dụng cụ cày ruộng - **Bộ Điền (田):** Chỉ ruộng đất ### 2. Ý nghĩa chính của cụm từ 耕地 có ý nghĩa là đất đai được cày cấy, sử dụng để trồng trọt. ### 3. Các câu ví dụ - 农民在耕地里辛勤劳作。 * Nóngmín zài gēngdì lǐ xīnqín láozuò. * Người nông dân chăm chỉ làm việc trên đồng ruộng. - 这片耕地很肥沃,可以种出很多粮食。 * Zhè piàn gēngdì hěn féiyù, kěyǐ zhòngchū hěn duō língshí. * Đất đai ở đây rất màu mỡ, có thể trồng được nhiều lương thực. - 耕地保护是关系到国家粮食安全的重大问题。 * Gēngdì bǎohù shì guānxì dào guójiā língshí ānquán de zhòngdà wèntí. * Bảo vệ đất đai là vấn đề quan trọng liên quan đến an ninh lương thực của quốc gia. ### 4. Chữ phồn thể **耕 (Gēng)** - Phân tích: - Bộ 耒 (耒): Chỉ dụng cụ cày ruộng - Bộ Ngẫu (牛): Chỉ con trâu - Bộ Điền (田): Chỉ ruộng đất Ý nghĩa ban đầu của chữ 耕 là dùng trâu để cày ruộng. ### 5. Ý nghĩa trong Đạo gia Trong Đạo gia, chữ 耕地 có ý nghĩa biểu tượng sâu sắc, tượng trưng cho quá trình tu luyện và biến đổi của bản thân. - **Cày ruộng:** Tượng trưng cho việc loại bỏ những tạp niệm, ham muốn và chấp trước của bản ngã. - **Đất đai:** Tượng trưng cho bản thể chân thật của con người, nơi chứa đựng tiềm năng và sức sống vô hạn. Quá trình 耕地 trong Đạo gia là quá trình khai phá tiềm năng bản thân, loại bỏ những trở ngại và gieo trồng những hạt giống đức hạnh. Từ đó, bản thể con người sẽ được nuôi dưỡng, phát triển và đạt đến sự hoàn chỉnh và tự do.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH