Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
**Cấu tạo của chữ:**
Chữ 跟踪 (gēnzhòng) là một cụm từ gồm hai ký tự:
- **跟 (gēn):** Theo sau, theo dõi - **踪 (zhòng):** Dấu vết, dấu chân**Ý nghĩa chính của cụm từ:**
Theo đuổi, theo dõi dấu vết của ai đó hoặc điều gì đó.
**Các câu ví dụ:**
**Gēn zhòng** xiányífàn yǐjīng yǒu duōtiān le.
Cảnh sát đã theo dõi nghi phạm nhiều ngày nay.
Kēxuéjiā **gēn zhòng** dòngwù de qiāncí lùxiàn.
Các nhà khoa học theo dõi tuyến đường di cư của động vật.
Zhēntàn **gēn zhòng** xiàn suǒ pò'àn.
Thám tử theo dõi manh mối để phá án.
**Chữ phồn thể:**
Chữ phồn thể của 跟踪 là:
- **跟 (gēn):** 𢷮 - **踪 (zhòng):** 蹤Chữ phồn thể của 跟 (gēn) có hình dạng như một bàn chân, thể hiện ý nghĩa "theo sau". Chữ phồn thể của 踪 (zhòng) có hình dạng như một loạt dấu chân nhỏ, thể hiện ý nghĩa "dấu vết".
**Ý nghĩa trong Đạo gia:**
Trong Đạo gia, theo dõi là hành động quan sát và hiểu thế giới xung quanh mà không can thiệp hay cố gắng kiểm soát. Các học viên Đạo gia tin rằng bằng cách theo dõi tự nhiên, họ có thể hiểu được trật tự tiềm ẩn của vạn vật và sống hài hòa với Đạo (con đường).
Người theo Đạo gia đôi khi sử dụng cụm từ "vô vi" (wú wéi), có nghĩa là "không hành động". Điều này không có nghĩa là không làm gì cả, mà là không hành động theo ý muốn cá nhân hoặc nỗ lực kiểm soát kết quả. Thay vào đó, những người theo Đạo gia tin rằng chúng ta nên hành động theo nhịp điệu tự nhiên của vạn vật và tránh cưỡng ép các sự kiện theo ý muốn của mình.
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy