Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ trừ, chia (phép tính)

**Chữ 除 (chú)**


1. Cấu tạo của chữ

- Chữ 除 có phần trên là bộ đao (刀), phần dưới là bộ thổ (土).

2. Ý nghĩa chính của cụm từ

- Loại bỏ, xóa bỏ, trừ khử.

3. Các câu ví dụ

- 除夕 (chuxi) - Đêm giao thừa - 除外 (chuwai) - Loại trừ - 除害 (chuhai) - Diệt trừ sâu hại - 除根 (chugen) - Trừ tận gốc - 除名 (chuming) - Xóa tên

4. Chữ phồn thể

- 除 (truyền thống): Có dạng giống với chữ giản thể, nhưng ở phần bộ thổ (土) được viết thành 圭 (gui).

5. Ý nghĩa trong Đạo gia

- Trong Đạo gia, chữ 除 tượng trưng cho sự loại bỏ những gì ngăn cản con người đạt được sự giác ngộ. - Cụ thể, nó biểu thị sự loại bỏ: - Vướng mắc vật chất - Ham muốn trần tục - Tâm trí hạn hẹp - Khi những trở ngại này được loại bỏ, con người có thể hòa nhập với Đạo và đạt đến trạng thái giác ngộ.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH