Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ bán, bán rẻ

**Chữ 出卖 (chūmài) trong văn hóa Trung Hoa**


1. Cấu tạo của chữ

- Bộ 首 (gốc chữ): 出 (chū) - Ý nghĩa bộ 首: Ra ngoài, thoát khỏi

- Phối hợp: 賣 (mài) - Ý nghĩa phối hợp: Bán


2. Ý nghĩa chính của cụm từ

Chữ 出卖 có nghĩa là bán đi, phản bội, giao nộp cho kẻ thù.


3. Các câu ví dụ

- 他出卖了祖国。 (Tā chūmài le zǔguó.) Anh ta đã bán đứng đất nước. - 他出卖了朋友。 (Tā chūmài le péngyou.) Anh ta đã phản bội bạn bè. - 汉奸出卖了国家。 (Hànjiān chūmài le guójiā.) Bọn phản bội đã phản bội đất nước. - 贪官污吏出卖了人民。 (Tàn guān wūlì chūmài le rénmín.) Kẻ tham ô hối lộ đã phản bội nhân dân.

4. Chữ phồn thể

出 (chū) - 出 (chū) 賣 (mài) - 賣 (mài)

Chữ phồn thể của 出卖 (出賣) có cấu trúc tương tự như chữ giản thể, tuy nhiên nét chữ phức tạp hơn.


5. Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, chữ 出卖 tượng trưng cho sự buông bỏ, từ bỏ những执着 (zhízhuó) và 欲望 (yùwàng) thế gian.

Khi một người có thể buông bỏ được những ham muốn và執着 của mình, họ sẽ đạt được trạng thái vô vi (无为) và hòa hợp với Đạo.

Theo Lão Tử, tác giả của Đạo đức kinh:

出賣其身者,不求其厚;出賣其言者,不求其辯。出賣其事者,不求其功。

(Chūmài qí shēn zhě, bù qiú qí hòu; chūmài qí yán zhě, bù qiú qí biàn; chūmài qí shì zhě, bù qiú qí gōng.)


Tạm dịch:

Người buông bỏ thân mình không mong cầu lợi ích; người buông bỏ lời nói không mong cầu biện hộ; người buông bỏ việc làm không mong cầu khen ngợi.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH