Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ bảo dưỡng (xe cộ, máy móc), chăm sóc (cơ thê)

Bảo Dưỡng

Cấu tạo của chữ

Chữ 保 dưỡng (bǎo yǎng) bao gồm hai bộ phận:

  1. 部首 亻 (rén), nghĩa là "người"
  2. Phần còn lại 羊 (yáng), nghĩa là "dê"

Ý nghĩa chính của cụm từ

Cụm từ "bảo dưỡng" có nghĩa là bảo vệ và duy trì, chăm sóc và nuôi dưỡng.

Các câu ví dụ

  • 保养身体很重要。(Bǎo yǎng shēntǐ hěn zhòngyào.) - Bảo vệ sức khỏe rất quan trọng.
  • 机器需要定期保养。(Jīqì xūyào dìngqí bǎo yǎng.) - Máy móc cần được bảo dưỡng định kỳ.
  • 保养汽车很重要。(Bǎo yǎng qìchē hěn zhòngyào.) - Bảo dưỡng ô tô rất quan trọng.
  • 保养好车可以延长车的寿命。(Bǎo yǎng hǎo chē kěyǐ yáncháng chē de shòumìng.) - Bảo dưỡng xe tốt có thể kéo dài tuổi thọ của xe.
  • 保养好身体可以减少疾病。(Bǎo yǎng hǎo shēntǐ kěyǐ jiǎnshǎo jíbìng.) - Bảo dưỡng cơ thể tốt có thể giảm bệnh tật.

Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của 保 là 保 (bǎo). Chữ này có một số nétเพิ่มเติม so với chữ giản thể.

Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, 保 dưỡng là một khái niệm quan trọng. Nó có nghĩa là bảo vệ và duy trì sự cân bằng và hài hòa của cơ thể và tinh thần.

Bảo dưỡng bao gồm:

  • Ăn uống lành mạnh
  • Tập thể dục thường xuyên
  • Ngủ đủ giấc
  • Thiền định
  • Cân bằng cảm xúc

Bằng cách bảo dưỡng tốt, chúng ta có thể duy trì sức khỏe và sự sống lâu hơn. Theo Đạo gia, bảo dưỡng là chìa khóa để đạt được trường sinh bất lão.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH