Từ vựng HSK 5

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ thắt cà vạt

Hệ lãnh đái (系領带)

1. Cấu tạo của chữ

Chữ hệ lãnh đái bao gồm hai bộ phận:

* Bộ phận bên trái: Bộ 糸 (mịch), chỉ sợi tơ * Bộ phận bên phải: Bộ 日 (nhật), chỉ mặt trời

2. Ý nghĩa chính

Theo nghĩa đen, hệ lãnh đái chỉ hành động buộc hoặc thắt khăn quàng cổ.

Theo nghĩa bóng, hệ lãnh đái có thể chỉ:

* Sự ràng buộc, ràng buộc * Sự quy củ, trật tự

3. Các câu ví dụ

* 我正在系领带。 * Wǒ zhèngzài xì lǐngdài. * Tôi đang thắt cà vạt. * 他把领带系得很整齐。 * Tā bǎ lǐngdài xì de hěn zhěngqì. * Anh ấy thắt cà vạt rất ngay ngắn. * 系领带是男人的礼仪。 * Xì lǐngdài shì nánrén de lǐyí. * Thắt cà vạt là phép lịch sự của đàn ông.

4. Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của hệ lãnh đái là 繫領帶.

Chữ phồn thể có cấu trúc tương tự như chữ giản thể, nhưng có thêm một nét nhỏ ở bộ 糸.

5. Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, hệ lãnh đái được coi là một biểu tượng quan trọng.

Nét nhỏ ở bộ 糸 tượng trưng cho sự ràng buộc, trói buộc của con người với thế giới vật chất.

Nét thẳng đứng ở bộ 日 tượng trưng cho sợi dây liên kết giữa con người với Đạo, tức là con đường đúng đắn và hòa hợp với vũ trụ.

Do đó, hệ lãnh đái là hình ảnh ẩn dụ cho sự cân bằng và hài hòa giữa con người và thế giới.

Theo Đạo gia, hệ lãnh đái đúng cách là hệ lãnh đái không quá chặt, cũng không quá lỏng, tạo ra sự thoải mái và tự do trong khi vẫn giữ được sự nghiêm trang và trật tự.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH