Từ vựng HSK 5

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ hải quan

Phân tích chữ 海关

Cấu tạo của chữ 海关

Chữ 海关 (hǎi guān) gồm 2 bộ phận:

  1. Bộ thủy (氵): Chỉ liên quan đến nước
  2. Bộ môn (門): Chỉ cửa ngõ, ranh giới

Ý nghĩa chính của cụm từ

海关 có nghĩa là "cửa khẩu", là nơi kiểm soát hàng hóa và hành khách ra vào một quốc gia.

Các câu ví dụ

Tiếng Trung Phiên âm Dịch sang tiếng Việt
货物通过海关 Huò wù tōng guò hǎi guān Hàng hóa đã qua hải quan
在海关申报 Zài hǎi guān shēn bào Khai báo tại hải quan
海关人员 Hǎi guān rén yuán Nhân viên hải quan
海关检查 Hǎi guān jiǎn chá Kiểm tra hải quan
走私入境 Zǒu sī rù jìng Buôn lậu vào biên giới

Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của 海关 là 海關.

Chữ phồn thể có cấu tạo phức tạp hơn, gồm 3 bộ phận:

  1. Bộ thủy (氵): Chỉ liên quan đến nước
  2. Bộ môn (門): Chỉ cửa ngõ, ranh giới
  3. Bộ quan (官): Chỉ công chức, người cai trị

Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, biển cả (海) tượng trưng cho vô hạn, vô hình vô tướng. Cửa ngõ (關) tượng trưng cho ranh giới, chướng ngại vật.

Ý nghĩa tổng thể trong Đạo gia là:

Vô hạn, vô hình vô tướng không có ranh giới, chướng ngại vật. Do đó, hải quan tượng trưng cho sự giao thoa giữa hữu hạn và vô hạn, hữu hình và vô hình, hữu vi và vô vi.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH