Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
分配: Phân chia**
** **1. Cấu tạo của chữ** **Phân tích cấu tạo chữ "分配":
** ``` - Bộ phận 1: 분 (phần) có nghĩa là "chia thành từng phần" - Bộ phận 2: 配 (phối) có nghĩa là "phối hợp, phân chia" ``` **2. Ý nghĩa chính của cụm từ** **Phân chia; phân phối; phân bố;
** **3. Các câu ví dụ** **Câu ví dụ (Tiếng Trung - Phiên âm - Dịch sang tiếng Việt):
** ``` - 分配任务 (fēnpèi rènwù): Phân chia nhiệm vụ - 分配财产 (fēnpèi cáichǎn): Phân phối tài sản - 分配资金 (fēnpèi zījīn): Phân bổ vốn - 公平分配 (gōngpíng fēnpèi): Phân chia công bằng ``` **4. Chữ phồn thể** ``` - Chữ phồn thể: 分配 (fēnpèi) - Phân tích chữ phồn thể: - Bộ phận 1: 分 (phần) là chữ phồn thể của bộ phận 분 trong chữ giản thể - Bộ phận 2: 配 (phối) là chữ phồn thể của bộ phận 配 trong chữ giản thể ``` **5. Ý nghĩa trong Đạo gia** **Phân chia trong Đạo gia đề cập đến:
** ``` - Sự phân chia giữa Âm và Dương (hai mặt đối lập nhưng bổ sung cho nhau trong vũ trụ) - Sự phân chia giữa người và tự nhiên (con người là một phần của vũ trụ rộng lớn) - Sự phân chia giữa các vật thể và không gian (vạn vật tồn tại trong một môi trường có không gian và thời gian) ``` **Trong Đạo gia, nguyên tắc "phân phối" nhấn mạnh rằng:
** ``` - Vạn vật đều có sự phân chia và liên kết với nhau - Sự phân chia tạo nên sự hài hòa và cân bằng trong vũ trụ - Con người nên sống hòa hợp với thiên nhiên và chấp nhận sự phân chia tự nhiên của mọi thứ ```Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy