Từ vựng HSK 5

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ đăng kí

Chữ "Đăng ký"

Cấu tạo của chữ:

  • Bộ: Tẩu (走) - bộ chỉ hành động đi lại
  • Phần phonic: Đăng (登)

Ý nghĩa chính của cụm từ:

Đăng ký là một cụm từ chỉ hành động ghi danh vào một tổ chức, danh sách hoặc tài khoản cụ thể.

Các câu ví dụ:

  • 我已登记参加这个课程。 (Wǒ yǐ děngjì cānjiā zhège kèchéng.) - Tôi đã đăng ký tham gia khóa học này.
  • 请在网站上登记。 (Qǐng zài wǎngzhàn shàng děngjì.) - Vui lòng đăng ký trên trang web.
  • 你已经登记成为会员了吗? (Nǐ yǐjīng děngjì chéngwéi huìyuán le ma?) - Bạn đã đăng ký trở thành thành viên chưa?
  • 我需要登记我的汽车。 (Wǒ xūyào děngjì wǒ de qìchē.) - Tôi cần phải đăng ký xe của tôi.
  • 他必须在学校登记。 (Tā bìxū zài xuéxiào děngjì.) - Anh ta phải đăng ký ở trường.

Chữ phồn thể: 登記

  • 部首: 走
  • 聲旁: 登
  • 結構: 左右結構
  • 筆畫: 11畫

Ý nghĩa trong Đạo gia:

Trong Đạo gia, chữ "Đăng ký" mang ý nghĩa là đạt đến trạng thái giác ngộ, tức là vượt qua được những giới hạn của bản ngã và hòa nhập với Đạo.

Các bậc đạo gia tin rằng con người có thể đạt được trạng thái giác ngộ bằng cách tu luyện các phương pháp thiền định, khí công và tuân theo các nguyên tắc của Đạo giáo.

Khi một người đạt đến trạng thái đăng ký, họ sẽ trở nên tự do khỏi những ràng buộc của thế gian và sống trong sự hòa hợp với tự nhiên.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH