Từ vựng HSK 4

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ tích cực

积极

Cấu tạo của chữ

积极 ( tích cực) là một chữ Hán gồm 2 bộ phận:

  • Bộ phận bên trái: (xích) nghĩa là thước.
  • Bộ phận bên phải: (cập) nghĩa là tới, kịp thời.

Hai bộ phận này kết hợp với nhau tạo thành nghĩa của chữ 积极 là "đúng lúc, kịp thời".

Ý nghĩa chính của cụm từ

积极 ( tích cực) có nhiều ý nghĩa, nhưng ý nghĩa chính là:

1. Chủ động, không thụ động
2. Kịp thời, không chậm trễ
3. Nỗ lực, cố gắng

Các câu ví dụ

  1. 积极主动地学习 ( tích cực chủ động học tập)
  2. 积极应对困难和挑战 ( tích cực ứng phó với khó khăn và thách thức)
  3. 积极参加社会活动 ( tích cực tham gia hoạt động xã hội)
  4. 积极筹集善款 ( tích cực quyên góp tiền từ thiện)
  5. 积极向上的生活态度 ( tích cực hướng tới cuộc sống tốt đẹp)

Chữ phồn thể

积极 ( tích cực) trong chữ phồn thể là 積極.

Chữ phồn thể này có thể phân tích như sau:

  • Bộ phận bên trái: (xích) vẫn giữ nguyên nghĩa "thước".
  • Bộ phận bên phải: (cập) có sự biến đổi, thêm nét 丿.

Nét 丿 này có nghĩa là "đi tới", nhấn mạnh thêm ý nghĩa "kịp thời" của chữ 积极.

Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, 积极 ( tích cực) là một đức tính rất quan trọng. Đạo gia tin rằng, con người nên sống theo tự nhiên, thuận theo Đạo, không nên cưỡng cầu hay chống lại.

Tuy nhiên, Đạo gia cũng nhấn mạnh rằng, con người cần phải chủ động trong những việc cần làm, không nên thụ động chờ đợi. Chủ động ở đây không phải là cưỡng cầu, mà là thuận theo tự nhiên, hành động đúng thời điểm.

Vì vậy, trong Đạo gia, 积极 ( tích cực) được hiểu là thái độ sống chủ động, thuận theo tự nhiên, không cưỡng cầu, không thụ động chờ đợi.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH