Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ tài vụ

财务

1. Cấu tạo của chữ

财务 bao gồm hai bộ phận:

  • 财 (cái): có nghĩa là của cải, tiền bạc
  • 务 (vụ): có nghĩa là công việc, nhiệm vụ
Khi kết hợp với nhau, 财务 có nghĩa là quản lý tài chính, công việc liên quan đến tiền bạc.

2. Ý nghĩa chính của cụm từ

财务 dùng để chỉ:

  • Ngành tài chính, bao gồm các hoạt động như quản lý tiền bạc, đầu tư, cho vay
  • Tình hình tài chính của một cá nhân, tổ chức hoặc quốc gia
  • Những hoạt động liên quan đến tiền bạc, như lập ngân sách, thanh toán hóa đơn

3. Các câu ví dụ

**Tiếng Trung | Pinyin | Dịch tiếng Việt** ---|---|--- 财务总监 | cāiwù zǒngjiàn | Giám đốc tài chính 财务报表 | cāiwù bàobiǎo | Báo cáo tài chính 财务危机 | cāiwù wēijī | Khủng hoảng tài chính 财务计划 | cāiwù jìhuà | Kế hoạch tài chính 财务管理 | cāiwù guǎnlǐ | Quản lý tài chính

4. Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của 财务 là 財務.

Phần tài (財) có thêm nét bên phải, thể hiện sự sung túc về của cải. Phần vụ (務) có thêm nét chấm bên trái, biểu thị sự chu đáo, cẩn thận trong công việc.

5. Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, 财务 tượng trưng cho sự cân bằng và hài hòa giữa vật chất và tinh thần.

Tiền bạc (財): Là biểu hiện của năng lượng vật chất, giúp chúng ta đáp ứng nhu cầu cơ bản. Tuy nhiên, quá chú trọng vào tiền bạc có thể dẫn đến ham muốn và chấp trước, gây mất cân bằng cuộc sống.

Công việc (務): Là biểu hiện của năng lượng hành động, cho phép chúng ta tạo ra giá trị và đóng góp cho thế giới. Tuy nhiên, quá chú trọng vào công việc có thể dẫn đến kiệt sức và mất kết nối với bản thân.

Khi 财务 được cân bằng, chúng ta sẽ có thể sử dụng tiền bạc và công việc để phục vụ cho mục đích cao cả hơn, góp phần vào hạnh phúc và thành công tổng thể của chúng ta.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH