Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ không thuận, không thông, khúc mắc

## Chữ 别扭 (bié niǔ) trong Tiếng Trung ### Cấu tạo của chữ **别 (bié):** * Bộ thủ: Điền (田中) * Ý nghĩa: Phân biệt, tách rời **扭 (niǔ):** * Bộ thủ: Thủ (手) * Ý nghĩa: Xoắn, vặn **Cấu tạo chung:** 别扭 là một chữ tượng hình kết hợp hai bộ thủ Điền và Thủ, mô tả hành động xoắn, vặn, tách rời. ### Ý nghĩa chính của cụm từ 别扭 có nghĩa là: * Gượng gạo, cứng nhắc * Không thoải mái, khó chịu * Bất thường, kỳ quặc ### Các câu ví dụ **Tiếng Trung:** - 他走路别扭得很。 - 这件事让我很别扭。 - 他的性格很别扭。 **Pyin:** - Tā zǒulù bié niǔ dé hěn. - Zhè jiàn shì ràng wǒ hěn bié niǔ. - Tā de xìnggé hěn bié niǔ. **Dịch sang tiếng Việt:** - Anh ấy đi路 rất gượng gạo. - Chuyện này khiến tôi rất khó chịu. - Tính cách của anh ấy rất kỳ quặc. ### Chữ phồn thể **別扭 (bié niǔ):** * **部首:** Điền (田) và Thủ (手) * **Cấu tạo:** Một người (田) đứng trên một cái tay (手) đang xoắn, vặn một thứ gì đó. ### Ý nghĩa trong Đạo gia Trong Đạo gia, 别扭 được coi là một trong những chướng ngại chính trên con đường tu luyện. Nó thể hiện sự cứng nhắc, bám chấp, không chịu đổi mới. **Theo Đạo gia, 别扭 có thể gây ra nhiều vấn đề:** * Cản trở sự lưu thông của khí * Ngăn cản sự chuyển hóa của năng lượng * Khiến cho cơ thể và tinh thần không được thoải mái Để vượt qua 别扭, các Đạo gia đề cao việc buông bỏ, thuận theo tự nhiên, không cưỡng cầu. Khi một người không còn bị trói buộc bởi những chấp niệm, họ sẽ trở nên linh hoạt, tự do và đạt được trạng thái hòa hợp với Đạo.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH