Từ vựng HSK 5

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ quan

## **Chữ 官** ### **1. Cấu tạo của chữ** Chữ 官 (guān) có cấu tạo hình thanh: - Phía trên: 虍 (xī), biểu thị cho một con cọp. - Phía dưới: 匽 (qí), biểu thị cho một mái nhà, nơi ở. ### **2. Ý nghĩa chính của cụm từ** Chữ 官 có nghĩa chính là **quan chức**, **người làm việc trong bộ máy nhà nước**. ### **3. Các câu ví dụ** - **官兵** (guānbīng): Quân quan, quân đội. - **官员** (guānyuán): Cán bộ, công chức. - **官场** (guānchǎng): Trường quan trường, chốn quan trường. - **官僚** (guānlüè): Quan lại, công chức. - **官府** (guānfǔ): Cơ quan công quyền, phủ nha. - **官衔** (guānxhán): Chức vụ, tước vị. - **官吏** (guānlì): Quan chức, công chức. - **宫廷** (gōngtíng): Cung điện, triều đình. - **公馆** (gōngguǎn): Biệt thự của quan chức, tòa đại sứ. ### **4. Chữ phồn thể** Chữ phồn thể của 官 là 仐 (xiàn). Phân tích: - Chữ phồn thể có thêm bộ 亻(rén), biểu thị cho con người. - Bộ 虍 (xī) được viết bằng nét cong như hình con cọp. - Bộ 匽 (qí) được viết bằng nét thẳng, tượng trưng cho mái nhà. ### **5. Ý nghĩa trong Đạo gia** Trong Đạo gia, chữ 官 có ý nghĩa rất quan trọng, biểu thị cho: - **Thiên quan (Quan trời)**: Cấp độ giác ngộ cao nhất, đắc đạo thành tiên. - **Địa quan (Quan đất)**: Cấp độ giác ngộ trung bình, tu luyện được nhiều công đức. - **Nhân quan (Quan người)**: Cấp độ giác ngộ thấp nhất, còn nhiều chấp trước và ham muốn. Để đạt đến trạng thái Thiên quan, người ta phải vượt qua sự ràng buộc của danh lợi, quyền lực và của cải, đạt được trạng thái vô vi vô dục.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH