Từ vựng HSK 5

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ bóng mượt

**

Chữ 光滑**

**

1. Cấu tạo của chữ**

- Chữ 光滑 (guāng huá) bao gồm hai bộ phận: - 部首 日 (rì): tượng trưng cho mặt trời, ánh sáng - Bộ phận 官 (guān): tượng trưng cho quan chức, sự quang minh **

2. Ý nghĩa chính của cụm từ**

- 光滑 mô tả bề mặt sáng bóng, nhẵn nhụi, không có gờ ghề hoặc tì vết. Nó mang ý nghĩa tinh khiết, trong sáng và không bị vấy bẩn. **

3. Các câu ví dụ**

- 玻璃很光滑。Bō li hěn guāng huá. Kính rất trơn nhẵn. - 他皮肤光滑细腻。Tā pífū guāng huá xì nì. Làn da anh ấy mịn màng và sáng bóng. - 她用清水洗脸,使皮肤光滑。Tā yòng qīng shuǐ xǐ liǎn, shǐ pífū guāng huá. Cô ấy rửa mặt bằng nước sạch để làm mịn da. - 小石子在水流的冲刷下变得光滑了。Xiǎo shízǐ zài shuǐ liú de chōng shuā xià biàn dé guāng huá le. Những viên sỏi trở nên nhẵn nhụi do nước chảy xối xả. - 光滑的表面不容易附着污垢。Guāng huá de biǎomiàn bù yì fù zhú wū gòu. Bề mặt nhẵn nhụi không dễ bám bẩn. **

4. Chữ phồn thể**

- Chữ phồn thể của 光滑 là 光滑 - Bộ phận 日 ở chữ phồn thể phức tạp hơn với các nét cong và góc cạnh rõ ràng. - Bộ phận 官 ở chữ phồn thể cũng phức tạp hơn, với các nét chấm và nét móc. **

5. Ý nghĩa trong Đạo gia**

- Trong Đạo gia, 光滑 tượng trưng cho: - Tâm trong sáng, thanh tịnh - Hành động không ham danh lợi, không vướng bận - Sự hòa hợp giữa con người và vũ trụ - Một người đạt đến trạng thái 光滑 sẽ có thể: - Nhìn thấu bản chất của mọi thứ - Sống một cuộc sống tự do, vô tư - Kết nối với Đạo và vũ trụ
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH