Từ vựng HSK 5

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ bản chất

**

Chữ Bản Chất (本质) trong tiếng Trung**

**

1. Cấu tạo của chữ**

Chữ 本質 (běnzhì) bao gồm hai bộ phận:

  • Bộ gốc (忄 xīn): Chỉ trái tim, nội tâm.
  • Bộ nghĩa (質 zhì): Chỉ chất lượng, bản tính.
**

2. Ý nghĩa chính của cụm từ**

Chữ Bản Chất (本质) có nghĩa là:
  • Bản chất, thực chất
  • Mặt trong, cốt lõi
  • Tính chất cơ bản
**

3. Các câu ví dụ**

Tiếng Trung Phiên âm Dịch sang tiếng Việt
问题的本质是利益冲突 wèntí de běnzhì shì lìyì chōngtù Bản chất của vấn đề là xung đột lợi ích
他的本质是善良的 tā de běnzhì shì shànliáng de Bản chất của anh ấy là tốt bụng
这本书的本质是关于人性的 zhè běn shū de běnzhì shì guānyú rénxìng de Bản chất của cuốn sách này là về bản chất con người
大自然的本质是和谐的 dàzìrán de běnzhì shì héxié de Bản chất của thiên nhiên là hòa hợp
社会的本质是人与人的关系 shèhuì de běnzhì shì rén yǔ rén de guānxì Bản chất của xã hội là mối quan hệ giữa người với người
**

4. Chữ phồn thể**

Chữ phồn thể của 本質 là 本質.

Phân tích chữ phồn thể:

  • Bộ gốc (忄 xīn): Giữ nguyên.
  • Bộ nghĩa (質 zhì): Biến đổi thêm nét phẩy ở bên trái.
**

5. Ý nghĩa trong Đạo gia**

Theo Đạo gia, Bản Chất (zhì) là:
  • Bản chất cơ bản, nguyên thủy của vạn vật.
  • Cái không thể nhìn thấy, nắm bắt được.
  • Cội nguồn của mọi sự sinh thành và hủy diệt.
Bản Chất là một khái niệm trừu tượng, khó nắm bắt. Nhưng nó là nền tảng của mọi thứ trong vũ trụ. Khi chúng ta hiểu được Bản Chất, chúng ta sẽ hiểu được ý nghĩa thực sự của cuộc sống và vũ trụ.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH