Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ quán triệt

## Chữ 贯彻 (guànchè)

1. Cấu tạo của chữ

Chữ 贯彻 gồm có 2 bộ phận:

  • Bộ trên: 贯 (guàn), có nghĩa là xuyên qua, xâu chuỗi
  • Bộ dưới: 車 (chē), có nghĩa là xe cộ

Do đó, chữ 贯彻 ban đầu có nghĩa là xâu kim tuyến qua lỗ xỏ bánh xe.

2. Ý nghĩa chính của cụm từ

贯彻 có nghĩa là thực hiện, thi hành một cách toàn diện và triệt để. Nó thường được dùng để chỉ việc thực hiện chính sách, đường lối hoặc ý định của cấp trên.

3. Các câu ví dụ

  • 贯彻党的方针政策 (guànchè dǎng de fāngzhèng zhèngcè): Thực hiện đường lối, chính sách của Đảng.
  • 贯彻落实中央的决策部署 (guànchè luòshí zhōngyāng de juédìng bùshǔ): Thực hiện, triển khai các quyết định, chủ trương của Trung ương.
  • 贯彻改革开放政策 (guànchè gǎigé kāifàng zhèngcè): Thực hiện chính sách cải cách, mở cửa.
  • 贯彻依法治国方略 (guànchè yīfǎ zhìguó fānglüè): Thực hiện chiến lược xây dựng đất nước theo pháp quyền.
  • 贯彻落实科学发展观 (guànchè luòshí kēxué fāzhǎn guān): Thực hiện, triển khai quan điểm phát triển khoa học.

4. Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của 贯彻 là 貫徹. Bộ 車 ở dưới cùng được viết phức tạp hơn với 4 nét bổ sung.

5. Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, 贯彻 có ý nghĩa rất sâu sắc, thường được dùng để chỉ sự tu hành của bản thân. Nó biểu thị cho việc xuyên qua những trở ngại, vật cản để đạt đến sự giác ngộ, giải thoát.

Trong cuốn "Đạo Đức Kinh", Lão Tử viết: "贯彻者言道而不必然, 守柔曰强。" (guànchè zhě yán dào ér bù bìrán, shǒuròu yuē qiáng). Câu này có nghĩa là: Người tu hành chân chính không nói lời giáo điều mà không nhất định, giữ sự mềm dẻo nhưng mạnh mẽ.

貫徹 cũng là một trong "ngũ hành quyết" của Đạo gia, bao gồm: 贯徹、斬伐、刀兵、伐性、棄形 (guànchè, zhǎnfá, dāobīng, fáxìng, qìxíng). Đây là những phương pháp tu hành giúp người ta đạt đến cảnh giới cao hơn.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH