Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ can thiệp

## Chữ 干涉 ### 1. Cấu tạo của chữ Chữ 干涉 (gān shè) được cấu tạo bởi hai bộ phận: * Bộ phận bên trái: 干 (gàn), biểu thị cho cái khiên. * Bộ phận bên phải: 涉 (shè), biểu thị cho việc lội nước. ### 2. Ý nghĩa chính của cụm từ Nghĩa chính của cụm từ 干涉 là "can thiệp", "sát nhập" hoặc "tham gia". Nó chỉ hành động xen vào hoặc tham gia vào một sự việc hoặc tình huống. ### 3. Các câu ví dụ **Tiếng Trung | Pinyin | Dịch tiếng Việt** ---|---|--- 他干涉了我的工作。 | Tā gān shè le wǒ de gōng zuò. | Anh ta đã can thiệp vào công việc của tôi. 警察干涉了争吵。 | Jǐng chá gān shè le zhēng chǎo. | Cảnh sát đã can thiệp vào cuộc cãi vã. 请不要干涉别人的隐私。 | Qǐng bù yào gān shè bié rén de yǐn sī. | Xin đừng can thiệp vào quyền riêng tư của người khác. ### 4. Chữ phồn thể 干涉 (gān shè) trong chữ phồn thể là **干涉**. Bộ phận bên trái 干 vẫn giống như chữ giản thể, nhưng bộ phận bên phải thay đổi thành **涉** thay vì 涉. ### 5. Ý nghĩa trong Đạo gia Trong Đạo gia, chữ 干涉 có ý nghĩa quan trọng, biểu thị cho sự can thiệp của con người vào trật tự tự nhiên. Đạo gia cho rằng con người không nên can thiệp quá nhiều vào tự nhiên, mà nên thuận theo Đạo và để mọi thứ diễn ra theo tự nhiên. Khi con người can thiệp vào tự nhiên, chúng ta có thể gây ra mất cân bằng và hỗn loạn. Do đó, trong Đạo gia, can thiệp thường được coi là một điều tiêu cực. Một số câu nói nổi tiếng của Lão Tử trong Đạo đức kinh có liên quan đến ý nghĩa này của 干涉: **Tiếng Trung | Pinyin | Dịch tiếng Việt** ---|---|--- 人法地,地法天,天法道,道法自然。 | Rén fǎ dì, dì fǎ tiān, tiān fǎ dào, dào fǎ zì rán. | Con người noi theo đất, đất noi theo trời, trời noi theo Đạo, Đạo noi theo tự nhiên. 道法自然,如来。 | Dào fǎ zì rán, rú lái. | Đạo noi theo tự nhiên, như thế là đúng.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH