Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ phó, phụ

## Phân tích chữ 副 trong tiếng Trung ```html

Cấu tạo của chữ:

``` Chữ 副 (fù) bao gồm: ```html
  • Bộ phận bên trái: 亻(rén), biểu thị con người
  • Bộ phận bên phải: 卜(bǔ), biểu thị bói toán
``` ```html

Ý nghĩa chính của cụm từ:

``` Chữ 副 có nghĩa là "phụ", "hỗ trợ". ```html

Các câu ví dụ:

``` | Câu tiếng Trung | Pinyin | Dịch nghĩa tiếng Việt | |---|---|---| | 副班长 | fù bānzhǎng | Phó ban trưởng | | 副经理 | fù jīnglǐ | Phó giám đốc | | 副手 | fù shǒu | Cánh tay phải | | 副总统 | fù zǒngtǒng | Phó tổng thống | ```html

Chữ phồn thể:

``` Chữ phồn thể của 副 là 傅 (fù). Chữ này cũng bao gồm hai bộ phận: ```html
  • Bộ phận bên trái: 亻(rén), biểu thị con người
  • Bộ phận bên phải: 傅(fù), biểu thị chuyển giao, hỗ trợ
``` ```html

Ý nghĩa trong Đạo gia:

``` Trong Đạo gia, chữ 副 mang ý nghĩa quan trọng, thể hiện sự hỗ trợ và cân bằng. * 副 là mặt đối lập của chính (正). Chính và Phó cùng tồn tại, tạo nên sự hài hòa trong vũ trụ. * Phó không phải là kém hơn Chính, mà là hỗ trợ và bổ sung cho Chính để tạo nên sự toàn vẹn. * Phó là biểu tượng của sự khiêm tốn, nhượng bộ và hỗ trợ vô điều kiện. * Trong thực hành Đạo gia, các hành giả được khuyến khích phát triển phẩm chất Phó để đạt được sự cân bằng và hài hòa trong cuộc sống.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH