Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
Chữ 夫人**
**1. Cấu tạo của chữ:**
* Bộ 首:女 (nữ) (bên trái) * Phiên thiết:夫 / fú / (bên phải) **2. Ý nghĩa chính của cụm từ:**
* Người phụ nữ đã kết hôn **3. Các câu ví dụ:**
* 今朝下马玉堂前,昔日夫人相对眠。 * **jīn zhāo xià mǎ yù táng qián, xí rì fū rén xiàng duì mián.** * Sáng nay xuống ngựa trước tiền đường, ngày xưa vợ chồng đối diện mà ngủ. * 人生贵相逢,何必曾相识。 * **rén shēng guì xiāng féng, hé bì céng xiāng shí.** * Cuộc đời quý ở chỗ gặp gỡ, cần gì phải từng quen biết. * 春风不度玉门关。 * **chūn fēng bù dù yù mén guān.** * Gió xuân chẳng thổi qua cửa ải Ngọc Môn. **4. Chữ phồn thể:**
* 婦 * Bộ 首:女 (nữ) (bên trái) * Phiên thiết:孚 / fú / (bên phải) **5. Ý nghĩa trong Đạo gia:**
Trong Đạo gia, chữ "夫人" (fū rén) mang ý nghĩa sâu xa biểu thị: * **Nguyên khí:** Người phụ nữ được coi là nguồn gốc của năng lượng sống (Nguyên khí), nuôi dưỡng và sinh sôi nảy nở vạn vật. * **Đất mẹ:** Người phụ nữ tượng trưng cho Mẹ Đất, nuôi dưỡng và che chở cho chúng sinh. * **Trí tuệ:** Trong Đạo gia, nữ tính được liên kết với trực giác, trí tuệ và sự khôn ngoan, bổ sung cho tính dương mạnh mẽ. * **Cân bằng:** Người phụ nữ đại diện cho nguyên tắc âm, cân bằng với nguyên tắc dương, tạo nên sự hài hòa trong thế giới. * **Sự sinh hóa:** Người phụ nữ đóng vai trò quan trọng trong quá trình sinh thành, nuôi dưỡng và phát triển, thể hiện bản chất sáng tạo và nuôi dưỡng của Đạo.Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy