Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ trái mùa

**淡季**

1. Cấu tạo của chữ

淡 (dàn): Bộ Thủy (氵) bên trái, bộ Nhật (日) bên phải. Thủy chỉ nước, Nhật chỉ mặt trời. Nước hòa tan ánh mặt trời, tạo nên màu nhạt.

2. Ý nghĩa chính của cụm từ

Thường chỉ thời điểm kinh doanh chậm chạp, ít khách hàng.

3. Các câu ví dụ

  • 旅游淡季通常在冬季到来。/ Lǚyóu dànjì tōngcháng zài dōngjì dàolái.
  • 淡季期间,商店生意清淡。/ Dànjì qījiān, shāngdiàn shēngyì qīngtàn.
  • 餐饮业淡季来临,很多餐馆都关门歇业。/ Cānyǐnyè dànjì láilín, hěnduō cānguǎn dōu guānmén xiēyè.

4. Chữ phồn thể

澹 (dàn): Phần trên là bộ Nhật (日), phần dưới là bộ Thủy (氵) với nét cong thay cho nét thẳng.

5. Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, "đạm" là một trạng thái tâm lý không ham muốn vật chất, không bị kìm kẹp bởi những nhu cầu bên ngoài. Người đạt đến trạng thái "đạm" có tâm trí trong sáng, không dao động trước biến cố, luôn bình tĩnh và an lạc.

  • 淡泊以明志,宁静以致远。/ Dànbó yǐ míngzhì, níngjìng yǐ zhìyuǎn.
  • 大道至简,淡泊明志。/ Dàdào zhì jiǎn, dànbó míngzhì.
  • 不以物喜,不以己悲。/ Bù yǐ wù xǐ, bù yǐ jǐ bēi.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH