Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ tên vô lại, kẻ xấu

Phân tích chữ Hán 歹徒

 

1. Cấu tạo của chữ

Chữ 歹徒 được cấu tạo từ hai bộ phận:

  • Bộ 歹 (dài): thể hiện hành động xấu xa, tai họa.
  • Bộ 徒 (đồ): chỉ người, kẻ.

2. Ý nghĩa chính của cụm từ

歹徒 có nghĩa là kẻ xấu, kẻ gây hại, tội phạm, lưu manh.

3. Các câu ví dụ

  • 歹徒持刀抢劫银行。(dǎitú chídāo qiǎngjié yínháng) - Kẻ xấu cầm dao cướp ngân hàng.
  • 警方逮捕了一伙贩毒的歹徒。(jǐngfāng dàibùle yìhuó fàn dù de dǎitú) - Cảnh sát đã bắt giữ một băng đảng buôn ma túy.
  • 这个小区治安很好,没有歹徒骚扰。(zhège xiǎoqū zhì'án hěn hǎo, méiyǒu dǎitú sāorǎo) - Khu dân cư này rất an ninh, không có kẻ xấu quấy rối.

4. Chữ phồn thể (phân tích về chữ phổn thể nữa)

Chữ phồn thể của 歹徒 là 歹徒.

  • Bộ 歹 (dài): ở chữ phồn thể có dạng 歹, vẫn thể hiện nghĩa là xấu xa, tai họa.
  • Bộ 徒 (đồ): ở chữ phồn thể có dạng 徒, có nghĩa là người, kẻ.

5. Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, chữ 歹 mang ý nghĩa rất sâu sắc. Nó tượng trưng cho năng lượng tiêu cực, sự phá hoại, cái xấu.

Người tu Đạo coi trọng việc kiểm soát năng lượng 歹 trong bản thân. Họ tin rằng nếu không kiểm soát được 歹, nó sẽ dẫn đến những hành động sai trái, gây hại cho bản thân và người khác.

Như Lão Tử đã nói: "Họa phúc vô môn, họa phúc ở khẩu." Nghĩa là họa phúc không do trời định, mà do lời nói của con người tạo ra. Lời nói xấu, hành động xấu sẽ dẫn đến hậu quả xấu.

Vì vậy, người tu Đạo luôn chú ý đến lời nói và hành động của mình, tránh tạo ra nghiệp xấu, để đạt được trạng thái bình an, thanh tịnh.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH