Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ biên thùy

**

**Chữ Hán: 边境**
**

**Phát âm: Biānjìng**
**

**Cấu tạo:** * **Bộ Cự (⺮):** Biểu thị ranh giới, bờ cõi. * **Bộ Điền (田):** Biểu thị đất đai. **

**Ý nghĩa chính:** * Đường ranh giới giữa hai vùng lãnh thổ hoặc hai quốc gia. * Vùng đất nằm ở biên giới giữa hai quốc gia hoặc vùng lãnh thổ. **

**Các câu ví dụ:** * 中国和俄罗斯边境很长。**

**Zhōngguó hé Éluósī biānjìng hěn cháng. * **

**Trung Quốc và Nga có đường biên giới rất dài.**
* 他住在边境附近。**

**Tā zhù zài biānjìng fùjìn. * **

**Anh ta sống gần biên giới.**
* 边境地区经常发生冲突。**

**Biānjìng dìqū jīngcháng fāshēng chōngtú. * **

**Các vùng biên giới thường xảy ra xung đột.**
* 边境线已经划定。**

**Biānjìng xiàn yǐjīng huàdìng. * **

**Đường biên giới đã được xác định rõ ràng.**
**

**Chữ phồn thể:** **邉境** * Bộ Cự (⺮) được viết giống như phồn thể. * Bộ Điền (田) có thêm một nét kéo dài ở dưới. **

**Ý nghĩa trong Đạo gia:** Trong Đạo gia, 边境 (biānjìng) tượng trưng cho sự phân chia giữa thế giới hữu hình và vô hình, giữa thế giới của những biểu hiện và thế giới của sự trống rỗng, vô hạn. Nó là ranh giới giữa thế giới vật chất và thế giới tinh thần. * "Điền" (田) tượng trưng cho thế giới hữu hình, hữu hạn. * "Cự" (⺮) tượng trưng cho thế giới vô hình, vô hạn. Vì vậy, 边境 (biānjìng) là ranh giới mà qua đó ta có thể vượt qua thế giới hữu hình để đến với thế giới vô hình. Đó là ranh giới giữa cái hữu hạn và cái vô hạn, giữa cái hữu hình và cái vô hình.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH