Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
1. Cấu tạo của chữ
Chữ 地震 gồm 2 bộ phận:
2. Ý nghĩa chính của cụm từ
Chữ 地震 dùng để chỉ hiện tượng rung động mạnh của mặt đất do các chuyển động của các mảng kiến tạo của Trái đất, có thể gây ra thiệt hại to lớn.
3. Các câu ví dụ (tiếng Trung, pinyin, dịch qua tiếng Việt)
4. Chữ phồn thể
Chữ phồn thể của 地震 là 地震.
Chữ phồn thể có cấu trúc phức tạp hơn so với chữ giản thể:
5. Ý nghĩa trong Đạo gia
Trong Đạo gia, chữ 地震 được coi là biểu tượng cho sự thay đổi và chuyển động liên tục của vũ trụ. Động đất được coi là một lời nhắc nhở về sức mạnh của tự nhiên và bản chất tạm thời của sự vật.
Đạo gia cũng tin rằng động đất có thể là một biểu hiện của sự cân bằng vũ trụ. Khi năng lượng quá đầy tràn hoặc mất cân bằng, động đất xảy ra để giải phóng năng lượng và khôi phục sự hài hòa.
```Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy