Từ vựng HSK 5

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ động đất

```html

Chữ 地震

1. Cấu tạo của chữ

Chữ 地震 gồm 2 bộ phận:

  • Bộ phận bên trái là (đất), biểu thị cho mặt đất.
  • Bộ phận bên phải là (chấn động), biểu thị cho sự rung động.

2. Ý nghĩa chính của cụm từ

Chữ 地震 dùng để chỉ hiện tượng rung động mạnh của mặt đất do các chuyển động của các mảng kiến ​​tạo của Trái đất, có thể gây ra thiệt hại to lớn.

3. Các câu ví dụ (tiếng Trung, pinyin, dịch qua tiếng Việt)

  • 四川省发生了8级地震。(Sichuan sheng fashenle 8 ji dizhen.)四川 xảy ra trận động đất 8 độ.
  • 地震造成建筑物倒塌,人员伤亡。(Dizhen zaocheng jianzhuwu daota, renyuan shangwang.)Động đất gây ra sập đổ công trình, thương vong về người.
  • 我们必须做好防震减灾的准备。(Women bibixu zuohao fangzhen jianzai de zhunbei.)Chúng ta phải chuẩn bị tốt công tác phòng chống thảm họa động đất.

4. Chữ phồn thể

Chữ phồn thể của 地震 là 地震.

Chữ phồn thể có cấu trúc phức tạp hơn so với chữ giản thể:

  • Bộ phận ở chữ phồn thể được viết là , với thành phần (ngọc bích) ở bên dưới.
  • Bộ phận ở chữ phồn thể được viết là , với thành phần (hứa hẹn) ở bên trái.

5. Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, chữ 地震 được coi là biểu tượng cho sự thay đổi và chuyển động liên tục của vũ trụ. Động đất được coi là một lời nhắc nhở về sức mạnh của tự nhiên và bản chất tạm thời của sự vật.

Đạo gia cũng tin rằng động đất có thể là một biểu hiện của sự cân bằng vũ trụ. Khi năng lượng quá đầy tràn hoặc mất cân bằng, động đất xảy ra để giải phóng năng lượng và khôi phục sự hài hòa.

```
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH