Từ vựng HSK 5

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ ồn ào

Chữ 吵

Cấu tạo của chữ

Chữ 吵 gồm 2 bộ phận:

  • Bộ "nhĩ" (耳) ở bên trái, biểu thị cho tiếng ồn.
  • Bộ "tẩu" (走) ở bên phải, biểu thị cho hành động đi lại, chạy nhảy.

Ý nghĩa chính của cụm từ

吵 có nghĩa là ồn ào, náo động, gây mất trật tự.

Các câu ví dụ

  • 小孩子在外面吵闹。(shàizi zài wàimiàn chǎonào.)Trẻ con đang ồn ào bên ngoài.
  • 汽车的喇叭声吵得我们不能入睡。(qìchē de lǎbā shēng chǎo dé wǒmen bùnéng rùshuì.)Tiếng còi xe ồn ào khiến chúng tôi không thể ngủ được.
  • 这个地方太吵了,我无法集中注意力。(zhège dìfāng tài chǎo le, wǒ wúfǎ jízhōng zhùlì.)Nơi này quá ồn, tôi không thể tập trung.

Chữ phồn thể

Phồn thể: 閜

Chữ phồn thể 閜 gồm 3 bộ phận:

  • Bộ "nhĩ" (耳) ở trên, biểu thị cho tiếng ồn.
  • Bộ "nhân" (人) ở giữa, biểu thị cho con người.
  • Bộ "khẩu" (口) ở dưới, biểu thị cho tiếng nói.

Chữ 閜 phồn thể hơn chữ 吵 và có nghĩa tương tự là ồn ào, náo động.

Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, chữ 吵 tượng trưng cho sự náo động, hỗn loạn và mất trật tự.

Đạo gia đề cao sự tĩnh lặng, hòa hợp với tự nhiên. Đối với Đạo gia, sự ồn ào, náo động là một trở ngại lớn trên con đường tu luyện.

Chữ 吵 nhắc nhở các Đạo gia cần tránh xa sự náo động, tìm kiếm sự tĩnh lặng trong tâm hồn để đạt được sự bình an và giác ngộ.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH