Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
宏伟
1. Cấu tạo của chữ
宏伟 (hóng wěi) gồm hai chữ:
Kết hợp lại, 宏伟 có nghĩa là sự to lớn, hùng vĩ.
2. Ý nghĩa chính của cụm từ
宏伟 chỉ sự rộng lớn, to lớn, hùng vĩ, thường dùng để mô tả các công trình, cảnh quan hoặc sự việc có quy mô lớn và gây ấn tượng sâu sắc.
3. Các câu ví dụ
4. Chữ phồn thể
宏伟的 chữ phồn thể là 宏偉. Chữ này gồm:
5. Ý nghĩa trong Đạo gia
Trong Đạo gia, 宏伟 tượng trưng cho sự rộng lớn vô hạn của Đạo. 宏伟 là một trong những phẩm chất quan trọng nhất của Đạo, cùng với những phẩm chất khác như hư vô, vô vi và tự nhiên. Đạo gia tin rằng con người cũng nên cố gắng đạt đến sự 宏伟, bằng cách buông bỏ chấp trước và sống hòa hợp với Đạo.
Các ví dụ về 宏伟 trong ngữ cảnh Đạo gia:
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy