Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ to lớn

宏伟

1. Cấu tạo của chữ

宏伟 (hóng wěi) gồm hai chữ:

  • 宏 (hóng): có nghĩa là lớn, rộng.
  • 伟 (wěi): có nghĩa là to lớn, hùng vĩ.

Kết hợp lại, 宏伟 có nghĩa là sự to lớn, hùng vĩ.

2. Ý nghĩa chính của cụm từ

宏伟 chỉ sự rộng lớn, to lớn, hùng vĩ, thường dùng để mô tả các công trình, cảnh quan hoặc sự việc có quy mô lớn và gây ấn tượng sâu sắc.

3. Các câu ví dụ

  • 宏伟的建筑 (hóng wěi de jiàn zhù): Công trình kiến trúc hùng vĩ.
  • 宏伟的山脉 (hóng wěi de shān mài): Dãy núi hùng vĩ.
  • 宏伟的事业 (hóng wěi de shì yè): Sự nghiệp vĩ đại.
  • 宏伟的计划 (hóng wěi de jì huà): Kế hoạch lớn.
  • 宏伟的气势 (hóng wěi de qì shì): Khí thế hùng vĩ.

4. Chữ phồn thể

宏伟的 chữ phồn thể là 宏偉. Chữ này gồm:

  • 宏 (hóng): Chữ phồn thể là 宏, gồm:
    • 部首: 禾 (hé)
    • Phần nghĩa: 大 (dà)
    • Phần âm: 工 (gōng)
  • 伟 (wěi): Chữ phồn thể là 偉, gồm:
    • Bộ thủ: 人 (rén)
    • Phần nghĩa: 大 (dà)
    • Phần âm: 韋 (wéi)

5. Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, 宏伟 tượng trưng cho sự rộng lớn vô hạn của Đạo. 宏伟 là một trong những phẩm chất quan trọng nhất của Đạo, cùng với những phẩm chất khác như hư vô, vô vi và tự nhiên. Đạo gia tin rằng con người cũng nên cố gắng đạt đến sự 宏伟, bằng cách buông bỏ chấp trước và sống hòa hợp với Đạo.

Các ví dụ về 宏伟 trong ngữ cảnh Đạo gia:

  • 天地之宏伟 (tiān dì zhī hóng wěi): Sự rộng lớn vô hạn của trời đất.
  • 道之宏伟 (dào zhī hóng wěi): Sự rộng lớn vô hạn của Đạo.
  • 德之宏伟 (dé zhī hóng wěi): Sự rộng lớn vô hạn của đức.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH