Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ bản qui định

## Chữ 规章 ### Cấu tạo của chữ Chữ 规章 gồm hai bộ phận: * **部首:** 讠 (miệng) * **Phần nghĩa:** 圭 (quy), tượng hình một viên ngọc vuông ### Ý nghĩa chính của cụm từ Quy chương dùng để chỉ những quy tắc, điều lệ, tiêu chuẩn được thiết lập để điều chỉnh hành vi hoặc hoạt động của một nhóm hoặc tổ chức. ### Các câu ví dụ * 规章制度 **guīzhāng zhìdù**: Quy định và chế độ * 违反规章 **wéifǎn guīzhāng**: Vi phạm quy chế * 制定规章 **zhìdìng guīzhāng**: Ban hành quy chế * 遵守规章 **zūnshǒu guīzhāng**: Tuân thủ quy chế * 规章如山 **guīzhāng rú shān**: Quy chế như núi (bất di bất dịch) ### Chữ phồn thể Chữ phồn thể của 规章 là **規章**. **Phân tích chữ phồn thể:** * **部首:** 讠 * **Phần nghĩa:** 圭, tượng hình một viên ngọc vuông * **Phần bổ sung:** 規, tượng hình một cây thước vuông góc Phần bổ sung **規** cho thấy quy chương có chức năng như một công cụ để đo lường và điều chỉnh hành vi. ### Ý nghĩa trong Đạo gia Trong Đạo gia, quy chương được coi là một biểu hiện của Đạo, con đường tự nhiên của vũ trụ. Quy chương không phải là những luật lệ cứng nhắc do con người đặt ra, mà là những quy luật tự nhiên giúp vũ trụ vận hành hài hòa. Theo Đạo gia, con người nên sống theo quy chương của tự nhiên, tức là sống thuận theo Đạo. Khi con người sống theo quy chương, họ sẽ đạt được sự cân bằng, hài hòa và hạnh phúc.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH