Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ tia sáng, lấp lánh

**Ánh sáng (光芒) 光芒** **Cấu tạo của chữ** Chữ "ánh sáng" (光芒) bao gồm: * ** radikal "nhật" 日 (rì)** chỉ mặt trời * **phần bổ âm "mang" 芒 (máng)** chỉ tia sáng **Ý nghĩa chính của cụm từ** Ánh sáng (光芒) có ý nghĩa biểu tượng cho: * **Sáng chói, rực rỡ** * **Tỏa sáng, phát ra ánh sáng** * **Hy vọng, giác ngộ** **Các câu ví dụ** 1. **光芒万丈** (guāng máng wàn zhàng): Ánh sáng tỏa khắp muôn nơi 2. **前途一片光明** (qiántú yīpiàn guāngmíng): Tương lai sáng sủa 3. **大放异彩** (dà fàng yì cǎi): Tỏa sáng rực rỡ 4. **豁然开朗** (huòránkāilǎng): Đột nhiên sáng tỏ, giác ngộ 5. **见微知著** (jiàn wēi zhī zhù): Nhìn vào thứ nhỏ bé để hiểu được thứ lớn lao **Chữ phồn thể** Chữ phồn thể của "ánh sáng" (光芒) là: **光芒** Chữ phồn thể phân tích như sau: * **bên trái "nhật" 日 (rì):** chỉ mặt trời * **bên phải "mang" 芒 (máng):** chỉ tia sáng, cỏ sắc **Ý nghĩa trong Đạo gia** Trong Đạo gia, "ánh sáng" (光芒) là một khái niệm quan trọng biểu tượng cho: * **Quy luật tự nhiên:** Ánh sáng mặt trời là nguồn sống của vạn vật * **Con đường giác ngộ:** Ánh sáng tượng trưng cho sự hướng thiện, giác ngộ * **Sự cân bằng âm dương:** Ánh sáng đại diện cho dương tính, tương ứng với mặt trời
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH