Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ gạt, đẩy

**Bộ gõ siêu văn bản** **Cấu tạo của chữ 拨** Chữ 拨 (bō) bao gồm hai thành phần: - Bộ 扌 (thủ): chỉ tay - Bộ 戈 (qua): chỉ một loại vũ khí thời xưa **Ý nghĩa chính của cụm từ** Chữ 拨 có nghĩa là: - Đẩy, kéo - Vẩy, giật - Lựa chọn, chọn lọc - Phân chia, phân bố - Thúc đẩy **Các câu ví dụ** - 拨开云雾 (bōkāi yúnwù): Xua tan mây mù - 拨弄琴弦 (bónòng qínxián): Gảy đàn - 拨出电话 (bōchū diànhuà): Gọi điện thoại - 拨付资金 (bófù zījīn): Phân bổ quỹ - 拨乱反正 (bólùanfǎnzhèng): Làm sáng tỏ điều đúng sai, khôi phục trật tự **Chữ phồn thể** Chữ phồn thể của 拨 là 撥 (bò). Chữ phồn thể này có cấu tạo phức tạp hơn, bao gồm: - Bộ 扌 (thủ): chỉ tay - Bộ 戈 (qua): chỉ một loại vũ khí thời xưa - 部 日 (nhật): chỉ mặt trời Trong chữ phồn thể, bộ 日 nằm ở dưới bộ 戈, tạo thành một hình ảnh trực quan về một bàn tay đang kéo một vũ khí dưới ánh mặt trời. **Ý nghĩa trong Đạo gia** Trong Đạo gia, chữ 拨 có ý nghĩa đặc biệt quan trọng. Nó tượng trưng cho sự cân bằng và hòa hợp giữa các lực đối lập. Đẩy và kéo, chọn lọc và phân chia đều là những quá trình cần thiết để duy trì trật tự và hài hòa trong vũ trụ. Do đó, chữ 拨 được xem là một lời nhắc nhở về tầm quan trọng của việc cân bằng và hài hòa trong cả cuộc sống bên trong và bên ngoài.
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH