Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.
1. Cấu tạo của chữ:
- Bộ thủ: 戈 (戈) - tượng trưng cho vũ khí
- Bộ phận còn lại: 言 (yán) - tượng trưng cho lời nói
2. Ý nghĩa chính của cụm từ:
Bảo vệ, gìn giữ một điều gì đó
3. Các câu ví dụ:
捍卫祖国 (hànwèi zǔguó) - Bảo vệ Tổ quốc
捍卫真理 (hànwèi zhēnlǐ) - Bảo vệ lẽ phải
捍卫尊严 (hànwèi zūnyán) - Bảo vệ danh dự
捍卫权益 (hànwèi quánlì) - Bảo vệ quyền lợi
4. Chữ phồn thể:
Chữ phồn thể gồm 17 nét, phân tích như sau:
5. Ý nghĩa trong Đạo gia:
Trong Đạo gia, chữ 捍卫 thể hiện:
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy