Từ vựng HSK 6

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ bảo vệ

```html

Chữ Hán: 捍卫

1. Cấu tạo của chữ:

- Bộ thủ: 戈 (戈) - tượng trưng cho vũ khí

- Bộ phận còn lại: 言 (yán) - tượng trưng cho lời nói

2. Ý nghĩa chính của cụm từ:

Bảo vệ, gìn giữ một điều gì đó

3. Các câu ví dụ:

捍卫祖国 (hànwèi zǔguó) - Bảo vệ Tổ quốc

捍卫真理 (hànwèi zhēnlǐ) - Bảo vệ lẽ phải

捍卫尊严 (hànwèi zūnyán) - Bảo vệ danh dự

捍卫权益 (hànwèi quánlì) - Bảo vệ quyền lợi

4. Chữ phồn thể:

Chữ Hán phồn thể

Chữ phồn thể gồm 17 nét, phân tích như sau:

  1. Nét ngang
  2. Nét sổ xuống
  3. Nét sổ trái
  4. Nét móc lên
  5. Nét móc xuống
  6. Nét sổ xuống
  7. Nét phẩy
  8. Nét móc lên
  9. Nét móc xuống
  10. Nét sổ xuống
  11. Nét sổ trái
  12. Nét sổ phải
  13. Nét chấm
  14. Nét sổ phải
  15. Nét móc
  16. Nét sổ phải
  17. Nét sổ xuống

5. Ý nghĩa trong Đạo gia:

Trong Đạo gia, chữ 捍卫 thể hiện:

  • Sự bảo vệ và gìn giữ bản ngã đích thực của mình
  • Sự bảo vệ và gìn giữ sự chính trực và đức hạnh
  • Sự bảo vệ và gìn giữ sự hòa hợp với Đạo (đường lối tự nhiên)
  • Sự bảo vệ và gìn giữ sự cân bằng và hài hòa trong cuộc sống
```
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH