Từ vựng HSK 5

Khám phá các bài học thú vị trong chuyên mục này.

phân tích về chữ liền

Chữ 便 (biàn)

1. Cấu tạo của chữ

Chữ "biàn" (便) có cấu tạo từ 2 bộ thủ:

*

部 thủ "thủy" (氵): Chỉ liên quan đến nước

*

Bộ thủ "sơn" (山): Chỉ liên quan đến núi

2. Ý nghĩa chính của cụm từ

Ý nghĩa chính của chữ "biàn" là sự thuận tiện, dễ dàng, thoải mái.

3. Các câu ví dụ

  • 出行便利 (chūxíng biànlì): Ra vào thuận tiện
  • 操作方便 (cāozhuò fāngbiàn): Vận hành thuận tiện
  • 生活便利 (shēnghuó biànlì): Cuộc sống thuận tiện
  • 穿衣方便 (chuān yī biànlì): Mặc quần áo thuận tiện
  • 使用方便 (shǐyòng biànlì): Sử dụng thuận tiện

4. Chữ phồn thể (phân tích về chữ phổn thể nữa)

Chữ phồn thể của "biàn" là "軎".

Phân tích về chữ phồn thể:

*

Bộ thủ "thủy" (氵): Chỉ liên quan đến nước

*

Bộ thủ "thị" (示): Chỉ liên quan đến sự chỉ dạy

*

Bộ thủ "xe" (軏): Chỉ liên quan đến xe cộ

5. Ý nghĩa trong Đạo gia

Trong Đạo gia, chữ "biàn" có ý nghĩa rất quan trọng. Theo Đạo gia, sự thuận tiện, thoải mái không có nghĩa là dễ dàng đạt được, mà là kết quả của sự hòa hợp với thiên nhiên và vũ trụ. Khi con người sống thuận theo tự nhiên, sống trong sự hài hòa với Đạo, thì mọi việc sẽ trở nên dễ dàng và thuận tiện.

Chữ "biàn" cũng thể hiện một nguyên lý cơ bản của Đạo gia, đó là nguyên lý vô vi. Theo nguyên lý vô vi, con người không nên cố gắng can thiệp vào sự vận hành tự nhiên của mọi vật, mà chỉ nên thuận theo tự nhiên, để mọi việc diễn ra theo cách tự nhiên nhất. Khi con người sống theo nguyên lý vô vi, thì mọi thứ sẽ trở nên dễ dàng và thuận tiện.

COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH