**Cấu tạo của chữ:** Chữ 海滨 bao gồm hai bộ phận: - **Bộ Thủy (氵):** Biểu thị yếu tố nước. - **Bộ Lục (⺮):** Biểu thị đất đai.
**Ý nghĩa chính của cụm từ:** 海滨 có nghĩa là bờ biển, nơi tiếp giáp giữa đất liền và đại dương.
**Các câu ví dụ:** - 海滨景色宜人。 (Hǎibìn jǐngsè yírén.) Cảnh biển thật đẹp. - 我们沿着海滨散步。 (Wǒmen yánzhǎng hǎibìn sǎnbù.) Chúng tôi tản bộ dọc theo bờ biển. - 海滨城市经济发展迅速。 (Hǎibìn chéngshì jīngjì fāzhǎn xùnsù.) Các thành phố ven biển có nền kinh tế phát triển nhanh. - 海滨浴场人山人海。 (Hǎibìn yùchǎng rénshānrénhǎi.) Bãi biển đông nghịt người. - 海滨的空气清新宜人。 (Hǎibìn de kōngqì qīngxīn yírén.) Không khí ở bờ biển trong lành và dễ chịu.
**Chữ phồn thể:** 海濱
**Phân tích chữ phồn thể:** Chữ phồn thể 海濱 bao gồm: - **Bộ Thủy (氵):** Hình ảnh một dòng nước chảy xuống. - **Bộ Kim (金):** Hình ảnh một cái vạc hoặc đỉnh núi. - **Bộ Mộc (木):** Hình ảnh một cái cây. - **Bộ Thổ (土):** Hình ảnh một khối đất.
**Ý nghĩa trong Đạo gia:** Trong Đạo gia, chữ 海滨 tượng trưng cho sự hòa hợp giữa trời đất, biển và đất. Nó cũng biểu thị cho sự vô hạn và bao trùm của vũ trụ.
Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy