Chữ "共计"
Cấu tạo của chữ
Chữ "共计" gồm hai bộ phận:
- Bộ "共" (gòng): có nghĩa là "chung, cùng nhau"
- Bộ "计" (jì): có nghĩa là "tính toán, đếm đếm"
Ý nghĩa chính của cụm từ
Ý nghĩa chính của cụm từ "共计" là: tính tổng, cộng lại.
Các câu ví dụ
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
货物共计五千元。 | Huòwù gòngjì wǔqiān yuán. | Hàng hóa tính tổng cộng năm nghìn nhân dân tệ. |
全班学生共计三十人。 | Quánbān xuéshēng gòngjì sānshí rén. | Cả lớp có tổng cộng ba mươi học sinh. |
此次展览共计展出五百件作品。 | Cǐcì zhǎnlǎn gòngjì zhǎnchū wǔbǎi jiàn zuòpǐn. | Triển lãm lần này tính tổng cộng展出五百件作品。 |
Chữ phồn thể
Chữ phồn thể của "共计" là "共計".
Chữ phồn thể này phân tích như sau:
- Bộ "共" (gòng) được viết thành "共"
- Bộ "计" (jì) được viết thành "計"
Ý nghĩa trong Đạo gia
Trong Đạo gia, "共计" có ý nghĩa sâu xa, tượng trưng cho sự tổng hòa, thống nhất và hài hòa của vũ trụ. Nó thể hiện nguyên lý "vạn vật quy nhất" (万物归一), rằng tất cả mọi thứ trong vũ trụ đều có nguồn gốc từ một nguồn gốc chung và cuối cùng trở về nguồn gốc đó.
Ngoài ra, "共计" còn tượng trưng cho sự hợp tác, đoàn kết và chia sẻ. Nó nhắc nhở mọi người rằng chỉ bằng cách làm việc cùng nhau, chúng ta mới có thể đạt được các mục tiêu và tạo ra một thế giới tốt đẹp hơn.
Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy