惯例 (guànlì): Luật lệ, tập tục được thừa nhận**
** **1. Cấu tạo của chữ**
** * Bên trái: 亻(rén) - bộ Nhân, chỉ con người * Bên phải: 貫(guàn) - gồm: * 上(shàng) - trên * 貫(guàn) - xâu chuỗi **2. Ý nghĩa chính của cụm từ**
** * Luật lệ, quy định được mọi người thừa nhận và tuân theo * Tập tục, thói quen được hình thành lâu dài trong một cộng đồng **3. Các câu ví dụ**
** * **Tiếng Trung:** * 考试惯例(kǎoshì guànlì) - Luật lệ thi cử * 社会惯例(shèhuì guànlì) - Tập tục xã hội * **Pinyin:** * kǎoshì guànlì * shèhuì guànlì * **Dịch tiếng Việt:** * Luật lệ thi cử * Tập tục xã hội **4. Chữ phồn thể (𧠣)**
** * Chữ phồn thể của 惯(guàn) là 𧠣. * Phân tích chữ phồn thể: * Bên trái: 亻(rén) - bộ Nhân, chỉ con người * Bên phải: * 上(shàng) - trên * 貫(guàn) - xâu chuỗi * 戈(gē) - vũ khí * Ý nghĩa: Con người cầm vũ khí đi xuyên qua một vật, tượng trưng cho việc áp đặt luật lệ và kỷ cương. **5. Ý nghĩa trong Đạo gia**
** Đối với Đạo gia, 惯例 (guànlì) tượng trưng cho sự bất biến, cứng nhắc và trái với bản chất tự nhiên của Đạo. * Theo Đạo gia, vạn vật trong vũ trụ đều chuyển động và thay đổi liên tục, nhưng 惯例 (guànlì) lại cố gắng đóng khung chúng vào những khuôn khổ cố định. * Điều này dẫn đến sự bất cân bằng và mâu thuẫn, cản trở sự phát triển tự nhiên và hài hòa của mọi thứ. * Do đó, Đạo gia khuyến khích phá vỡ những 惯例 (guànlì) cứng nhắc và tuân theo sự dẫn dắt của Đạo, tạo nên một xã hội tự nhiên và tự do.Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy