Cấu tạo của chữ
Chữ 固 (gù) được cấu tạo từ bộ 金 (jīn) ở bên trái, tượng trưng cho kim loại, và bộ 土 (tǔ) ở bên phải, tượng trưng cho đất.
Ý nghĩa chính của cụm từ
Chữ 固 (gù) có nghĩa là rắn chắc, vững chắc, không thay đổi.
Các câu ví dụ
- 固体 (gùtǐ): chất rắn
- 固态 (gùtài): thể rắn
- 固执 (gùzhí): cố chấp
- 固然 (gùrán): dĩ nhiên
- 固若金汤 (gùruòjīntāng): vững như thành đồng vách sắt
Chữ phồn thể
Chữ phồn thể của 固 là 固, được viết theo kiểu chữ triện với các nét phức tạp hơn.
Ý nghĩa trong Đạo gia
Trong Đạo gia, chữ 固 (gù) có ý nghĩa rất quan trọng, tượng trưng cho sự bất biến, trường tồn và vững chắc. Theo Đạo gia, vạn vật trong vũ trụ đều ở trong một trạng thái chuyển động không ngừng, ngoại trừ 固 (gù), thứ tồn tại không thay đổi và là nền tảng của tất cả sự sáng tạo. Khi con người đạt đến trạng thái 固 (gù), họ sẽ trở nên điềm tĩnh, ổn định và có thể ứng phó với mọi khó khăn một cách bình thản.
Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy