Article Hero Image

phân tích về chữ tạm, tạm thời

16 Jan, 2025 2 min read
## **姑且** **

1. Cấu tạo của chữ:

**

姑且 là một từ ghép gồm hai chữ:
- 姑: đàn bà già, thím
- 且: tạm thời, thử

**

2. Ý nghĩa chính của cụm từ:

**

姑且 có nghĩa là tạm thời, tạm thời coi như vậy hoặc cho qua chuyện. Ý nghĩa gần với cụm từ "chưa bàn tới".

**

3. Các câu ví dụ:

**

**Tiếng Trung** | **Pyin** | **Dịch sang tiếng Việt**
姑且认为吧 | gūqiě rènwéiba | Tạm thời coi như đúng vậy
这件事姑且放下 | zhè jiàn shì gūqiě fàngxià | Chuyện này tạm thời bỏ qua
姑且一试吧 | gūqiě yī shì ba | Thôi thì thử xem sao
姑且听之 | gūqiě tīngzhī | Tạm thời cứ nghe theo
姑且不管 | gūqiě bùguǎn | Tạm thời không xét đến

**

4. Chữ phồn thể (phân tích về chữ phồn thể):

**

Chữ ph繁体 của 姑且 là 姑且:
- 姑: gồm bộ 女 (nữ) và chữ 告 (cáo) bên trong
- 且: gồm bộ 日 (nhật) và chữ 欠 (thiếu) bên trong

**

5. Ý nghĩa trong Đạo gia:

**

Trong Đạo gia, 姑且 là một khái niệm quan trọng, có thể hiểu như sau:
- 姑且 là tạm chấp nhận điều gì đó trong khi vẫn chờ đợi thời cơ thích hợp để hành động.
- 姑且 là một cách ứng phó với những thay đổi của cuộc sống, không cố chấp bảo thủ mà linh hoạt thích nghi.
- 姑且 cũng là một thái độ buông bỏ, không quá bám víu vào danh lợi hay vật chất.

Ví dụ trong Đạo gia:
- 姑且随它去吧 | Gūqiě suí tā qù ba | Tạm thời cứ để mặc kệ nó đi.
- 姑且养之十年,生之十年,死之十年 | Gūqiě yǎng zhī shí nián, shēng zhī shí nián, sǐ zhī shí nián | Tạm thời nuôi dưỡng trong mười năm, sinh ra trong mười năm, chết đi trong mười năm.

0
Like this article? Let the author know and give them a clap!
testing (Trí Dũng) Quia porro asperiores quo praesentium quae ab.

Other articles you might like

Article Hero Image January 29th 2025

Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān

## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...

Đọc bài viết
Article Hero Image January 29th 2025

Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle

Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...

Đọc bài viết
Article Hero Image January 29th 2025

Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma

Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Đọc bài viết
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH