Article Hero Image

phân tích về chữ sinh sôi, phồn thực

15 Jan, 2025 2 min read
## Chữ Hán: 繁殖 ### 1. Cấu tạo của chữ Chữ "繁殖" được cấu tạo từ hai bộ phận: - **部首:** 繁 (phiền) - **Phần còn lại:** 生 (sanh) ### 2. Ý nghĩa chính của cụm từ Ý nghĩa chính của "繁殖" là sinh sôi nảy nở, tăng trưởng, phát triển. ### 3. Các câu ví dụ - **繁衍生息** (Fányǎn shēngxī) - Sinh sôi nảy nở - **繁荣昌盛** (Fánróng chāngshèng) - Thịnh vượng, phát triển mạnh - **繁殖后代** (Fányù hòudài) - Sinh sôi hậu duệ - **动物繁衍** (Dòngwù fányù) - Động vật sinh sôi - **植物繁殖** (Zhíwù fányù) - Thực vật sinh sôi ### 4. Chữ phồn thể Chữ phồn thể của "繁殖" là 繁 **殖**. **Phân tích chữ phồn thể:** - **部首:** 繁 (phiền) - **Phần còn lại:** 殖 (trực) Phần "殖" trong chữ phồn thể có ý nghĩa là "trồng trọt", "nuôi trồng". Do đó, chữ phồn thể "繁殖" nhấn mạnh thêm ý nghĩa sinh sôi phát triển trong lĩnh vực nông nghiệp. ### 5. Ý nghĩa trong Đạo gia Trong Đạo gia, chữ "繁殖" có ý nghĩa sâu sắc liên quan đến nguyên lý **vô vi**. Vô vi ở đây không phải là không làm gì, mà là hành động hợp tự nhiên, thuận theo quy luật của Đạo. Theo Đạo gia, vạn vật trong vũ trụ đều tuân theo nguyên lý vô vi, tức là tự động sinh trưởng, phát triển mà không cần sự can thiệp của con người. Chữ "繁殖" tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở tự nhiên này, không gượng ép, không cưỡng cầu. Khi con người sống trong trạng thái vô vi, tức là hòa hợp với Đạo, thì họ cũng sẽ thuận theo quy luật sinh sôi nảy nở của tự nhiên. Họ sẽ không lo lắng, sợ hãi, hay cố gắng kiểm soát quá trình sinh trưởng, phát triển. Họ sẽ để mọi thứ thuận theo tự nhiên và tin tưởng rằng mọi thứ sẽ diễn ra theo đúng trật tự.
0
Like this article? Let the author know and give them a clap!
testing (Trí Dũng) Quia porro asperiores quo praesentium quae ab.

Other articles you might like

Article Hero Image January 29th 2025

Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān

## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...

Đọc bài viết
Article Hero Image January 29th 2025

Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle

Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...

Đọc bài viết
Article Hero Image January 29th 2025

Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma

Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Đọc bài viết
COMMUNITYTH

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.

Thông tin liên hệ

Số điện thoại: 0349046296

Email: lequochung2001@gmail.com

Tên: Hưng Randy

2025 COMMUNITYTH