Phân tích Chữ "分明"
1. Cấu tạo của chữ
- Bên trái: 分 (fēn) - phân biệt, chia nhỏ
- Bên phải: 明 (míng) - sáng sủa, rõ ràng
2. Ý nghĩa chính của cụm từ
- Rõ ràng, không chút mơ hồ
- Trắng trợn, lộ liễu
- Hiểu rõ, thấu suốt
3. Các câu ví dụ
- 他把事情说得分明。(tā bǎ shìqíng shuōde fēnmíng) - Anh ấy đã nói mọi chuyện rõ ràng.
- 他的意图分明就是要骗人。(tā de yìtú fēnmíng jiùshì yào piànrén) - Ý định của anh ta rõ ràng là muốn lừa người.
- 我分明地记得那天发生的事情。(wǒ fēnmíngde jìdé nàtiān fāshēng de shìqíng) - Tôi nhớ rõ những gì đã xảy ra vào ngày hôm đó.
4. Chữ phồn thể
- 分明 (fēnmíng) - Chữ phồn thể: 分明
- Bên trái (phần "分"):
- Phần trên: 刀 (dāo) - dao
- Phần dưới: 乙 (yǐ) - thứ hai
- Bên phải (phần "明"):
- Phần trên: 日 (rì) - mặt trời
- Phần dưới: 月 (yuè) - mặt trăng
5. Ý nghĩa trong Đạo gia
Trong Đạo giáo, chữ "分明" tượng trưng cho sự phân biệt giữa âm và dương, thiện và ác, hữu hình và vô hình. Nó ngụ ý rằng vũ trụ được tạo nên từ các cặp đối lập cân bằng nhau, và sự hiểu biết về sự phân biệt này là chìa khóa để đạt được giác ngộ.
Những thuật ngữ liên quan trong Đạo giáo:
- 阴阳 (yīnyáng) - Âm và dương
- 无极 (wújí) - Vô cực
- 太极 (tàijí) - Thái cực
- 道 (dào) - Đạo
Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...
Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy