胡须:Một Chữ Trung Quốc Đầy Ý Nghĩa
** **1. Cấu tạo của chữ
** Chữ 胡须 (húxū) được cấu tạo từ hai bộ phận: - Bộ chữ 胡 (hú) ở bên phải, có nghĩa là râu. - Bộ chữ 口 (kǒu) ở bên trái, có nghĩa là miệng. **2. Ý nghĩa chính của cụm từ
** 胡须 là cụm từ dùng để chỉ lông trên mặt của nam giới, cụ thể là râu dưới cằm, râu quai nón và ria mép. **3. Các câu ví dụ (tiếng Trung, Hán Việt, dịch qua tiếng Việt)
** - 胡子很长。(`húzi hěn cháng`) - Râu rất dài. - 我喜欢留胡子。(`wǒ xǐhuān liú húzi`) - Tôi thích để râu. - 他刮了胡子。(`tā guàle húzi`) - Anh ấy đã cạo râu. - 他的胡子很浓。(`tā de húzi hěn nóng`) - Râu của anh ấy rất rậm. - 老人留着一把长胡子。(`lǎorén liúzhe yībǎ cháng húzi`) - Người già để một bộ râu dài. - 小孩子没有胡子。(`xiǎoháizi méiyǒu húzi`) - Trẻ con không có râu. **4. Chữ phồn thể (phân tích về chữ phồn thể)
** Chữ phồn thể của 胡须 là 鬍鬚. - Bộ 口 (kǒu) ở bên trái gồm bốn nét ngang, tượng trưng cho miệng. - Bộ 胡 (hú) ở bên phải bao gồm: - Nét cong ở trên tượng trưng cho mái tóc hoặc râu quai nón. - Nét thẳng đứng ở giữa tượng trưng cho đường viền khuôn miệng. - Nét ngang ở dưới tượng trưng cho cằm. **5. Ý nghĩa trong Đạo gia
** Trong Đạo gia, 胡须 được coi là một biểu tượng của sự khôn ngoan và trường thọ. Người ta tin rằng râu dài là dấu hiệu của sự tích lũy trí tuệ và năng lượng. Trong văn học Đạo gia, các đạo sĩ thường được miêu tả với bộ râu dài bạc phơ, tượng trưng cho sự đạt đạo và giác ngộ.Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy