**1. Cấu tạo của chữ**
Chữ 格式 gèshì được tạo thành từ: - Bộ thủ 亻rén ("người"): Biểu thị một hành động hoặc trạng thái của con người. - Bộ thủ 聿yù ("bút"): Biểu thị liên quan đến văn bản hoặc viết lách.
**2. Ý nghĩa chính của cụm từ**
FORMAT gèshì có nghĩa là "định dạng" hoặc "trình bày". Nó đề cập đến cách thức sắp xếp, cấu trúc và trình bày thông tin để dễ đọc, hiểu và thú vị.
**3. Các câu ví dụ**
**4. Chữ phồn thể**
Chữ phồn thể của 格式 là 格式 gèshì, có cấu tạo phức tạp hơn.
- Bộ thủ 亻rén ("người"): Được viết bằng ba nét, cong về bên trái. - Bộ thủ 聿yù ("bút"): Được viết bằng bốn nét, nét đầu tiên đi xuống dưới và ba nét còn lại cong sang phải. - Bộ thủ ろyù ("lưới"): Được viết bằng bốn nét, ba nét ngang ở trên và một nét dọc ở bên trái.
**5. Ý nghĩa trong Đạo gia**
Trong Đạo gia, FORMAT gèshì tượng trưng cho sự hài hòa và trật tự. Nó là một nguyên tắc quan trọng trong vũ trụ, nơi mọi thứ đều có vị trí và mục đích của riêng mình. Khi các sự vật được định dạng đúng, chúng sẽ hoạt động theo cách hợp lý và hiệu quả nhất. Ngược lại, sự hỗn loạn và vô trật tự dẫn đến mất cân bằng và xung đột.
Bằng cách trau dồi FORMAT gèshì trong cuộc sống của mình, chúng ta có thể tạo ra sự hài hòa và trật tự, từ đó dẫn đến cuộc sống cân bằng và trọn vẹn hơn.
Other articles you might like
Bài 40: Zhù nǐ yīlù píng’ān
## Bài 40: 祝你一路平安 (Zhù nǐ yīlù píng'ān) - Chúc bạn một đường bình an **Phiên âm Hán Việt:**...
Bài 39: Bùnéng sòng nǐ qù jīchǎngle
Bài 39: 我不 能 送 你 去 机 场 了 (Wǒ bù néng sòng nǐ qù jīchǎng le) - Tôi không thể đưa bạn đến s...
Bài 38: Zhè’er tuōyùn xínglǐ ma
Bài 38: 这儿托运行李吗? (Zhè'er tuōyùn xínglǐ ma?) - Có nhận gửi hành lý ở đây không? Dưới đây là...

Học tiếng Trung cùng cộng đồng Trung Hoa, phát triển bản thân và nâng cao kỹ năng, mở rộng cơ hội và kết nối thế giới.
COMMUNITYTH
Thông tin liên hệ
Số điện thoại: 0349046296
Email: lequochung2001@gmail.com
Tên: Hưng Randy